9 Từ Tiếng Anh Cùng Nghĩa Với Từ Ăn
Có thể bạn quan tâm
Chuyển đến nội dung chính
Nguồn: Internet Xem thêm: Truyện ngắn tiếng Anh: Cô gái mù Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Anh Siêu Tốc 6 Cách Học Tiếng Anh Nhanh Và Hiệu Quả Nhất Hiện Nay Những điều bạn nên làm trước khi học tiếng anh
9 từ tiếng anh cùng nghĩa với từ Ăn
9 từ tiếng anh cùng nghĩa với từ Ăn
Tương tự như tiếng Việt, Anh ngữ cũng có một kho phong phú các từ vựng đồng nghĩa với "ăn". Trong tiếng Anh, có rất nhiều động từ, cụm từ thể hiện hành động "ăn" ở các cấp độ khác nhau. Thay vì nhớ chúng một cách máy móc, bạn có thể học 10 từ đồng nghĩa với "ăn" một cách dễ dàng qua đoạn văn ngắn sau: "Before you start eating, you should try a nibble of your food. That’s just a little bite to get a taste of the food in front of you before you dig in, or start eating. When you eat your food, you could say you ingest it—but that’s a word often used by scientists. When you eat your meal very fast you, can say you devoured it. When it comes to eating, no one does it as well as animals! When you eat a lot of food very quickly, you can say you gobble up your food (gobble is the sound turkeys make)! You can also wolf down your food (eat it quickly in big pieces), or pig out on it (eat too much). When you finish the meal, you can say you have polished it off or cleaned your plate. Is all this talk of eating getting you hungry?" Trong đoạn văn trên, có 9 từ, cụm từ đồng nghĩa với ăn gồmnibble | /ˈnɪb.l̩/ | to eat something by taking a lot of small bites | gặm, gặm nhấm, ăn từng mẩu nhỏ |
dig in | dig: /dɪɡ/ | to begin vigorously to eat: | bắt đầu lao vào ăn một cách nhiệt tình. Ví dụ: - Don't wait, just dig in. - To begin to eat heartily. |
ingest | /ɪnˈdʒest/ | to eat or drink something | ăn hoặc uống cái gì vào bụng, tiêu thụ. Ví dụ: - The chemicals can be poisonous if ingested. |
devour | /dɪvaʊər/ | to eat something eagerly and in large amounts so that nothing is left | ăn ngấu nghiến, ăn nhồm nhoàm không bỏ sót cái gì. Ví dụ: - The young cubs hungrily devoured the deer. |
gobble up | gobble: /ˈɡɒb.l̩/ | eat a large amount of food quickly; | ăn ngấu nghiến, ăn ngon lành. Ví dụ: - The children gobbled down most of the birthday cake |
wolf down | wolf: /wʊlf/ | eat hastily | ăn vội ăn vàng. Ví dụ: - The teenager wolfed down the pizza |
pig out | pig: /pɪɡ/ | to eat too much of something; to make a pig of oneself. | ăn quá nhiều, ăn như heo. Ví dụ: - I intend to really pig out on pizza. I love to pig out on ice cream. |
polish something off | polish: /ˈpɒl.ɪʃ/ | finish or consume something quickly. | đánh sạch bay, ăn sạch bách. Ví dụ: - they polished off most of the sausages |
clean (up) one's plate | clean: /kliːn/ | to eat all the food on one's plate. | ăn sạch cả đĩa. Ví dụ: - You have to clean up your plate before you can leave the table. - Mom said we can't watch TV tonight unless we clean our plates. |
Nhận xét
Đăng nhận xét
Bài đăng phổ biến từ blog này
Những vấn đề khiến người đi làm lười học tiếng anh
Những vấn đề khiến người đi làm lười học tiếng anh >> Phản xạ khi dùng tiếng anh >> Tạo động lực học tiếng anh 1. Không còn động lực để học Sau 12 + 4 năm lăn lộn trên ghế nhà trường, “ra trường” được xem như đồng nghĩa với “thôi phải học”. Việc đó bắt nguồn từ những thay đổi hết sức tự nhiên trong chu trình phát triển của một đời người: sau khi tốt nghiệp, bạn được gia đình mọi người mong đợi là sẽ có thể tự lập. Mà “tự lập” có thể được tóm tắt một cách ngắn gọn là: kiếm được tiền (và có lẽ là càng nhiều càng tốt). Nhưng cái bẫy ở đây không phải là ở cái mục tiêu kiếm tiền, bởi lẽ kiếm tiền về bản chất là một việc tốt: mang lại giá trị cho người khác dưới một dạng nào đó (như dịch vụ hay hàng hóa) và nhận lại một giá trị tương xứng ở dạng tiền. Cái bẫy ở đây nằm ở việc xem mục đích kiếm tiền là mục đích cuối cùng, là quan trọng nhất, đến nỗi chúng ta không có đủ thời gian để tìm hiểu mình thật sự thích gì. Nếu tình cờ đam mê của bạn là kiếm nhiều tiề Đọc thêmVượt rào khi học tiếng anh
Chặng đường mà ai cũng phải vượt rào khi học tiếng anh Con đường đó khó không chỉ vì nó dài đằng đẵng mà còn bởi vì nó là con đường cô độc. Không sai khi trong truyện người ta kể đến “độc cô”. Một chặng đường được xem là chông gai những rào cản ấy nó xuất hiện bất cứ lúc nào "Vượt rào khi học tiếng anh" - bài viết sẽ giúp các bạn biết bắt đầu cho việc học tiếng anh của mình nhơ nào. Xin được tóm lại những chặng đường gian khổ đó. Và tôi tin bạn sẽ tìm thấy mình ở đâu đó trong các chặng đường này. 1. Nhiệt huyết khi bắt đầu Vì mới học nên điều gì cũng mới mẻ, mà điều gì còn mới mẻ thì cũng thu hút, cũng thú vị. Giai đoạn bắt đầu này thì thấy mình học được rất nhiều, vì cái gì cũng chưa biết, nên thấy rất được khích lệ. Quyết tâm cao độ Nhưng cuộc sống sẽ không dừng như vậy mãi: những nỗ lực của bạn sẽ đưa bạn lên một nấc thang mới. 2. Sau khi đã qua giai đoạn “tu luyện” gian khổ là Giai đoạn chán nản Ở giai đoạn này, nhìn quanh thì nhiều cái mình Đọc thêmDanh Mục
Ẩm thực cách học tiếng anh Chia sẻ Cuộc sống giải pháp tiếng anh cho người lười Hạnh phúc gia đình học tiếng anh giao tiếp Kinh nghiệm tiếng anh hay tiếng anh cơ bản Tình yêu Truyện cườiLưu trữ
- tháng 2 20162
- tháng 11 20156
- tháng 10 201511
- tháng 9 20156
Người đóng góp cho blog
- Unknown
- saonho287
Báo cáo vi phạm
Từ khóa » đồng Nghĩa Với Eat
-
9 Từ đồng Nghĩa Với 'ăn' Trong Tiếng Anh - EAT SYNONYMS-IEL
-
Eat - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các Từ đồng ...
-
Đồng Nghĩa Của Eat - Idioms Proverbs
-
9 Từ đồng Nghĩa Với 'ăn' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
đồng Nghĩa Với EAT Flashcards | Quizlet
-
Nghĩa Của Từ Eat - Từ điển Anh - Việt
-
9 Từ đồng Nghĩa Với EAT Trong Tiếng Anh
-
Trái Nghĩa Của Eat - Từ đồng Nghĩa
-
Đồng Nghĩa Của Ate
-
NHỮNG CÁCH DIỄN ĐẠT THAY THẾ CHO “EAT”
-
Dịch Từ "eat Out" Từ Anh Sang Việt
-
“Eat Out” Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ “Eat Out” Trong Câu Tiếng Anh
-
Eat Into: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...