Abomination - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ə.ˌbɑː.mə.ˈneɪ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

abomination /ə.ˌbɑː.mə.ˈneɪ.ʃən/

  1. Sự ghê tởm, sự kinh tởm; sự ghét cay ghét đắng. to hold something in abomination — ghê tởm cái gì
  2. Vật kinh tởm; việc ghê tởm; hành động đáng ghét.

Tham khảo

[sửa]
  • "abomination", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.bɔ.mi.na.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít abomination/a.bɔ.mi.na.sjɔ̃/ abominations/a.bɔ.mi.na.sjɔ̃/
Số nhiều abomination/a.bɔ.mi.na.sjɔ̃/ abominations/a.bɔ.mi.na.sjɔ̃/

abomination gc /a.bɔ.mi.na.sjɔ̃/

  1. Điều ghê tởm, sự ghét cay ghét đắng. Avoir qqn (qch) en abomination — ghét cay ghét đắng người nào (điều gì) J'ai le mensonge en abomination — tôi ghét nói dối thậm tệ être en abomination — bị ghét cay ghét đắng.

Tham khảo

[sửa]
  • "abomination", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=abomination&oldid=1788960” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Sự Kinh Tởm Trong Tiếng Anh