Kinh Tởm: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch kinh tởm VI EN kinh tởmdisgustingTranslate kinh tởm: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: kinh tởm

hình thức so sánh của kinh tởm: ghê tởm hơn.Đọc thêm

Nghĩa: disgusting

Disgusting is an adjective that describes something as extremely unpleasant, offensive, or revolting to the senses. It may evoke feelings of repulsion, nausea, or discomfort in those who encounter it. Common triggers for disgust include foul odors, spoiled ... Đọc thêm

Nghe: kinh tởm

kinh tởm: Nghe kinh tởm

Nghe: disgusting

disgusting: Nghe disgusting |dɪsˈɡʌstɪŋ|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • enTiếng Anh disgusting
  • ptTiếng Bồ Đào Nha nojento
  • hiTiếng Hindi घिनौना
  • kmTiếng Khmer គួរ​ឲ្យ​ស្អប់​ខ្ពើម
  • loTiếng Lao ໜ້າກຽດຊັງ
  • msTiếng Mã Lai menjijikkan
  • frTiếng Pháp dégoûtant
  • esTiếng Tây Ban Nha desagradable
  • itTiếng Ý disgustoso
  • thTiếng Thái น่าขยะแขยง

Phân tích cụm từ: kinh tởm

  • kinh – glassing
    • động mạch đi kèm của dây thần kinh trung gian - accompanying artery of median nerve
    • bởi kinh tế và xã hội - by the economic and social
    • đau dây thần kinh liên sườn - intercostal neuralgia
  • tởm – disgusting, shrimp, lobster

Từ đồng nghĩa: kinh tởm

  • buồn nôn, ốm yếu, bệnh tật, dạ dày Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: disgusting

  • waste time, dally, dawdle, loiter, linger, take one's time, delay
  • temporize, stall, procrastinate, pussyfoot around, drag one's feet, dither, hesitate
  • falter, vacillate, waver, hem and haw, shilly-shally, lollygag, let the grass grow under one's feet
  • tarry, dillydally, shillyshally, drag one's heels Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt bí mật
    • 1banta
    • 2zebra-skin
    • 3secrecy
    • 4Rotaru
    • 5decile
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: kinh tởm

    Hôm nay Tom có ​​thể sẽ cáu kỉnh. Tom is likely going to be grumpy today.
    Tôi không có nhiều kinh nghiệm như Tom. I don't have as much experience as Tom does.
    Mary nói với Tom rằng cô ấy thấy phim khiêu dâm thật đáng kinh ngạc, vì vậy anh ấy đã bỏ xem nó. Mary told Tom she finds porn repulsive, so he quitted watching it.
    Một thứ kinh tởm hơn nhiều thứ khác mà tôi có thể làm. Something more disgusting than many other things I could do.
    Tôi không nghĩ Tom có ​​bất kỳ kinh nghiệm giảng dạy nào. I don't think Tom has any teaching experience.
    Tom dành nhiều thời gian để tìm chìa khóa ô tô, điện thoại di động hay kính của mình. Tom spends a lot of time looking for his car keys, mobile phone or glasses.
    Tom nhìn bông tuyết qua kính hiển vi. Tom looked at the snowflake through the microscope.
    Cả Tom và Mary đều tự cắt mình trên một vài mảnh kính vỡ. Both Tom and Mary cut themselves on some broken glass.
    Một sự lai tạp của thứ gì đó đen tối, kinh tởm và nhỏ bé! A hybrid of something dark, disgusting and tiny!
    Cung và cầu là một đặc điểm quan trọng của kinh tế học. Supply and demand is an important feature of economics.
    Đây là lần đầu tiên tôi được xem một bộ phim kinh khủng như vậy. This is the first time I have seen such a horrible movie.
    Gần đây, đã có những dấu hiệu cho thấy nền kinh tế đang khởi sắc. Recently, there have been signs that the economy is picking up steam.
    Chính phủ Algeria đã lãng phí hàng tấn tiền mà không đạt được sự phát triển kinh tế thực sự. The Algerian government wasted tons of money without achieving true economic development.
    Những gì trong Kinh Qur'an phù hợp với khoa học. What's in the Quran is consistent with science.
    Một tiếng kêu ngạc nhiên và kinh hoàng đã được cất lên bởi tất cả hiện tại. A cry of surprise and horror was raised by all present.
    Ở Bejaia, ông bắt đầu đọc Kinh Qur'an được dịch sang tiếng Berber. In Bejaia, he began to read the Quran translated into Berber.
    Người phụ trách bảo tàng muốn bức tranh Ai Cập được kẹp giữa hai miếng kính acrylic dày. The museum curator wanted the Egyptian painting to be sandwiched between two pieces of thick acrylic glass.
    Nếu chúng ta làm tất cả những gì chúng ta có khả năng, chúng ta sẽ tự làm mình kinh ngạc. If we did all the things we are capable of, we would literally astound ourselves.
    Sami rất được kính trọng và yêu quý trong hội thánh. Sami is very well respected and beloved in the congregation.
    Tôi đã kiểm tra lý lịch của Tom và anh ấy có vẻ là một người đàn ông được kính trọng. I checked on Tom's background and he seems to be a well-respected man.
    Anh ta nói điều này là vì chứng động kinh, vì bùng phát tuyến tiền liệt và để làm dịu He said this is for epilepsy, for prostate flaring, and to soften the shitting.
    Tuy nhiên, Liên minh châu Âu không chỉ có một năm tồi tệ, nó đã bị đình trệ về kinh tế trong phần tốt hơn của một thập kỷ. However, the European Union isn’t just having a bad year, it has been economically stagnant for the better part of a decade.
    Tôi cho rằng chúng hơi kinh dị. I suppose they are a little creepy.
    Dù sao, có mùi kinh khủng này thoảng qua từ các ống dẫn khí. Anyway, there was this awful smell wafting from the air ducts.
    Có vôi hóa ở bán kính bên trái. There's calcification on the left radius.
    Cuối cùng thì bạn cũng đã hoàn thành bằng kinh tế ở nước ngoài. You've finally finished your economics degree abroad.
    Kính thưa quý vị và các bạn, Combo Toblerone-Rolo! Ladies and gentlemen, the Toblerone-Rolo Combo!
    Chỉ tại sao bạn không chấp nhận nó? Keating cáu kỉnh. Just why do you disapprove of it? snapped Keating.
    Anh ta chết ở cuối con hẻm vì bệnh tim và nỗi kinh hoàng. He fell dead at the end of the alley from heart disease and terror.
    Và, ừm, có những nhà sư này và họ đang tụng kinh. And, um, there were these monks and they were chanting.
  • Từ khóa » Sự Kinh Tởm Trong Tiếng Anh