Bài 23 Trang 15 Toán 9 Tập 1 - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Giải bài tập Toán 9
Mục lục Giải Toán 9 Chương 1: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba Bài 1: Căn bậc hai Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Luyện tập (trang 11-12) Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Luyện tập (trang 15-16) Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Luyện tập (trang 19-20) Bài 5: Bảng căn bậc hai Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) Luyện tập (trang 30) Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập (trang 33-34) Bài 9: Căn bậc ba Ôn tập chương 1 Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số Luyện tập (trang 45-46) Bài 2: Hàm số bậc nhất Luyện tập (trang 48) Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b Luyện tập (trang 51-52) Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Luyện tập (trang 55) Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b Luyện tập (trang 59) Ôn tập chương 2 Chương 1: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Luyện tập (trang 69-70) Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Luyện tập (trang 77) Bài 3: Bảng lượng giác Luyện tập (trang 84) Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Luyện tập (trang 89) Bài 5: Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời Ôn tập chương 1 Chương 2: Đường Tròn Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Luyện tập (trang 100-101) Bài 2: Đường kính và dây của đường tròn Bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Luyện tập (trang 106) Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Luyện tập (trang 111-112) Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Luyện tập (trang 116) Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) Luyện tập (trang 123) Ôn tập chương 2Giải bài tập lớp 9
Soạn văn lớp 9 Giải bài tập Vật Lí 9 Giải bài tập Lịch Sử 9 Giải bài tập Địa Lí 9- Giáo dục cấp 2
- Lớp 9
- Giải bài tập Toán 9
Luyện tập (trang 15-16)
Bài 23 trang 15 Toán 9 Tập 1: Chứng minh
a/ (2 - √3)(2+√3) = 1
b/ (√(2006 ) - √2005) và (√(2006 ) + √2005) là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài giải:
a/ (2 - √3)(2+√3)= 22 - (√3)2 = 4 - 3 = 1
b/ (√2006 - √2005).(√2006 + √2005) = (√2006)2 - (√2005)2 = 2006 - 2005 = 1
Hai số có tích bằng 1 là hai số nghịch đảo của nhau.
Xem thêm các bài Giải bài tập Toán 9 khác:
Bài 22 trang 15 Toán 9 Tập 1: Biến đổi các ....
Bài 23 trang 15 Toán 9 Tập 1: Chứng minh ....
Bài 24 trang 15 Toán 9 Tập 1: Rút gọn và tìm ....
Bài 25 trang 16 Toán 9 Tập 1: Tìm x biết : ....
Bài 26 trang 16 Toán 9 Tập 1: a) So sánh ....
Bài 27 trang 16 Toán 9 Tập 1: So sánh: ....
Mục lục Giải bài tập Toán 9:
- Toán 9 Tập 1
- Chương 1: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba
- Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất
- Chương 1: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông
- Chương 2: Đường Tròn
- Toán 9 Tập 2
- Chương 3: Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
- Chương 4: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
- Chương 3: Góc Với Đường Tròn
- Chương 4: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu
Các bài soạn văn, soạn bài, giải bài tập được biên soạn bám sát nội dung sgk.
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved.Từ khóa » Chứng Minh Số Nghịch đảo
-
Chứng Minh: Là Hai Số Nghịch đảo Của Nhau.
-
2005) Và (√2006 + √2005) Là Hai Số Nghịch đảo Của Nhau.cô Giáo ...
-
Lý Thuyết Phép Chia Phân Số, 1. Số Nghịch đảo. Hai Số được Gọi Là ...
-
Số Nghịch đảo Là Gì, Cho Ví Dụ Về Số Nghịch đảo, Cách Làm Phép Tính ...
-
[CHUẨN NHẤT] Số Nghịch đảo Là
-
Thế Nào Là Hai Số Nghịch đảo - TopLoigiai
-
Chứng Minh Rằng: 2 -√3 Và 2 + √3 Là Hai Số Nghịch đảo - Lazi
-
Chứng Minh: A) (2 - √3)(2 + √3) = 1; B) (√2006 - √2005) Và ... - Lazi
-
Chứng Minh Rằng Tổng Của 1 Số Dương Với Số Nghịch đảo Của Nó Thì ...
-
Chứng Minh Rằng Tổng Của 1 Phân Số Dương Với Số Nghịch đảo Của ...
-
Chứng Minh Rằng Tổng Của Một Phân Số Dương ...
-
Chứng Minh Rằng Tổng Của Một Phân Số Dương Với Số ... - Hoc24
-
Bài 23 Trang 15 SGK Toán 9 Tập 1 - Tìm đáp án
-
Bài 101* Trang 29 SBT Toán 6 Tập 2