Bài Tập Chia động Từ Thì Hiện Tại đơn Chi Tiết Nhất - Có đáp án - Bhiu

Mục lục

Toggle
  • Lý thuyết ôn tập thì Hiện tại đơn
    • 1. Định nghĩa
    • 2. Các thể trong thì trong Tiếng Anh
  • Dấu hiệu nhận biết
  • Bài tập thì Hiện tại đơn
    • I. Chia động từ
    • II. Viết thành câu hoàn chỉnh
    • III. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định
    • IV. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
    • V. Tìm và sửa lỗi sai
    • VI. Viết lại câu hoàn chỉnh
    • VII. Hoàn thành đoạn văn
    • VIII. Bài tập hỗn hợp
  • Đáp án bài tập

Bài viết này Bhiu.edu.vn sẽ cùng bạn ôn tập lý thuyết cơ bản của một điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh đó là thì Hiện tại đơn. Dưới đây là các bài tập chia động từ thì Hiện tại đơn có đáp án chi tiết giúp bạn có thể dễ dàng luyện tập.

bài tập chia động từ thì Hiện tại đơn chi tiết nhất

Lý thuyết ôn tập thì Hiện tại đơn

1. Định nghĩa

  • Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì được sử dụng để diễn đạt một hành động thường xuyên, theo thói quen hoặc lặp đi lặp lại, một quy luật, một lịch trình hoặc để diễn đạt một sự thật, chân lý hiển nhiên.
  • Đây là một điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh.

2. Các thể trong thì trong Tiếng Anh

  • Thể khẳng định:

I am a student study at the International school of Can Tho University.

  • Thể phủ định:

I do not travel with my friends, I will have a trip with my family.

  • Thể nghi vấn:

Do you a nurse?

Does she live near my father’s house?

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Có thể dùng Wh- cho thì hiện tại đơn để hỏi về vấn đề nào đó.

Ví dụ: What is this?

Where are they from ?

bài tập chia động từ thì hiện tại đơn

Chúng ta dùng dùng thì Hiện tại đơn trong những trường hợp sau:

  • Diễn tả các trạng thái ở hiện tại

I am excited.

(Tôi hứng thú.)

  • Diễn tả một thói quen thường xuyên

I have breakfast at 7am every day.

(Tôi ăn sáng vào 7 giờ sáng mỗi ngày).

  • Diễn tả sự việc thường xuyên lặp đi lặp lại

I go swimming once a week.

(Tôi đi bơi mỗi tuần một lần).

  • Diễn tả sự thật hiển nhiên

The sun rises in the east.

(Mặt trời mọc ở hướng Đông).

  • Một sự việc diễn ra trong tương lai đã được lên lịch cụ thể

The plane takes off at 11am.

(Máy bay sẽ cất cánh vào 11h).

Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơn thường đi kèm với các trạng từ, cụm từ chỉ mức độ thường xuyên:

  • Always: lúc nào cũng, luôn luôn
  • Every day/week/month/year: hằng ngày/ tuần/ tháng/ năm
  • Usually: thường xuyên, thường thường
  • Often: thường xuyên
  • Sometimes: thỉnh thoảng, đôi khi
  • Seldom: hiếm khi
  • Rarely: hiếm khi
  • Hardly ever: hầu như không bao giờ
  • Never: không bao giờ

Ví dụ:

It’s always cold in this room. (Căn phòng này lúc nào cũng lạnh lẽo)

I often go to school by bus. (Tôi thường xuyên đi học bằng xe bus)

I rarely have time to watch TV. (Tôi hiếm khi dành thời gian xem TV)

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn online
  • Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn
  • 100 câu bài tập thì hiện tại đơn

Bài tập thì Hiện tại đơn

I. Chia động từ

  1. We usually ___________(go) to school.
  2. I ___________ (visit) them often.
  3. You ___________ (play) soccer once a week.
  4. John ___________ (work) every day.
  5. She always ___________ (tell) us funny stories.
  6. Anna never ___________ (help) me with that!
  7. Lisa and Tom ___________ (swim) twice a week.
  8. In this club, people usually ___________ (dance) a lot.
  9. Tom ___________ (take care) of his sister.
  10. Jack rarely ___________ (leave) the country.
  11. They ___________ (live) in the city most of the year.
  12. Hanna ___________ (travel) to Tokyo every Sunday.
  13. I ___________ (bake) cookies once a month.
  14. We always ___________ (teach) me new things.
  15. He ___________ (help) the kids of the neighborhood.
  16. We (fly)________ to Paris every summer.
  17. Where your children (be) ________?
  18. She (have) ________ a new haircut today.
  19. She (not study) ________ on Saturday.
  20. Where _______ your mother­­_____? (work)

II. Viết thành câu hoàn chỉnh

  1. you/ to speak/ Vietnamese

  1. when/ she/ to go/ home

  1. we/ to clean/ the bathroom

  1. where he/ to ride/ his bike

  1. Salad/ to work/ in the supermarket

III. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định

  1. My mother makes breakfast.

  1. We are eleven.

  1. He writes a letter.

  1. I speak Vietnamese.

  1. Hanna phones her father on Sundays.

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Bài tập thì quá khứ đơn với tobe
  • Bài tập về thì quá khứ đơn
  • Bài tập thì quá khứ đơn lớp 4

IV. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp

wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink

  1. Jack _____________ handball very well.
  2. I never _____________ tea.
  3. The swimming pool _____________ at 8:00 in the morning.
  4. It _____________ at 8:00 in the evening.
  5. Bad driving _____________ many accidents.
  6. His parents _____________ in a very small flat.
  7. The World Cup _____________ place every four years.
  8. We are good students. We always _____________ their homework.
  9. Her students _____________ a little English.
  10. I always _____________ early in the morning.

V. Tìm và sửa lỗi sai

  1. What does we wear at their school?
  2. Do she go to the library every week?
  3. Joy always watch TV at 8 p.m before going to bed at 9 p.m.
  4. Sometimes, I goes swimming together with her family.
  5. How does Lisa carries such a heavy bag?

VI. Viết lại câu hoàn chỉnh

  1. Jack /usually/ not/ sleep/ early/ on weekends.
  2. You/ understand/ questions from your teacher?
  3. His wife/ his colleague/ play/ tennis/ whenever/ they/ free.
  4. My family/ normally/ eat/ breakfast/ 7.00 .
  5. Yeri /not/ phone/ mother/ Tuesday.

VII. Hoàn thành đoạn văn

Mnh (tobe) _________ is a good doctor. He (work) __________ at Bach Mai hospital in Hanoi. The patient (love) __________ his because he (tobe) _________ very helpful. He often (get) _________ up early at 6.00 and (drive) __________ car to work with his wife. Sometimes, Minh (come) __________ back home at 5 p.m. Then, he (prepare) __________ the meal for his family. In his free time, he (meet) __________ his friends and (chat) ___________ with them. On Sundays, his family (visit) ___________ his parents and sometimes, he (go) ____________ shopping with his wife.

VIII. Bài tập hỗn hợp

1) I ____________ (be) in a cafe now.

2) ____________ (he/play) tennis every week?

3) We ____________ (go) to the cinema every Friday.

4) ____________ (he/be) a singer?

5) You ____________ (find) the weather here cold.

6) ____________ (We/be) on the bus?

7) Lora ____________ (ride) her bicycle to work.

8) Why ____________ (she/be) in France?

9) I ____________ (not/play) soccer very often.

10) It ____________ (not/be) cold today.

11) We ____________ (be) from Thailand.

12) ____________ (they/make) too much noise at night?

13) Where ____________ (Henry/study)?

14) ____________ (it/be) foggy today?

15) They ____________ (not/be) late.

16) They ____________ (not/like) animals.

17) Where ____________ (you/be)?

18) She ____________ (not/be) an accountant.

19) ____________ (the dog/eat) chicken?

20) He ____________ (be) my brother.

Đáp án bài tập

I.

  1. go
  2. visit
  3. play
  4. works
  5. tells
  6. helps
  7. swim
  8. dance
  9. takes care
  10. leaves
  11. live
  12. travels
  13. bake
  14. teach
  15. helps
  16. fly
  17. Where are you children?
  18. has
  19. does not study
  20. does… work.

II.

  1. Do you speak Vietnamese?
  2. When does she go home?
  3. Do we clean the bathroom?
  4. Where does he ride his bike?
  5. Does Salad work in the supermarket?

III.

  1. My mother doesn’t make breakfast.
  2. We aren’t eleven.
  3. He doesn’t write a letter.
  4. I don’t speak Vietnamese.
  5. Hanna doesn’t phone her father on Sundays.

IV.

  1. Plays
  2. Drink
  3. Opens
  4. Closes
  5. Causes
  6. Live
  7. Take
  8. Do
  9. Speak
  10. Wake up

V.

  1. does ➔ do
  2. Do ➔ Does
  3. watch ➔ watches
  4. goes ➔ go
  5. carries ➔ carry

VI.

  1. Jack doesn’t usually sleep early on the weekends.
  2. Do you understand the questions from your teacher?
  3. His wife and his colleague play tennis whenever they are free.
  4. My family normally eats breakfast at 7.00.
  5. Yeri doesn’t phone her mother on Tuesday.

VII.

is – works – loves – is – gets – drives – comes – prepares – meets – chats – visits – goes

VIII.

  1. am
  2. Does he play
  3. go
  4. Is he
  5. find
  6. Are we
  7. rides
  8. is she
  9. don’t play
  10. isn’t
  11. are
  12. Do they make
  13. does Henry study
  14. Is it
  15. aren’t
  16. don’t like
  17. are you
  18. isn’t
  19. Does the dog eat
  20. ‘s

Bài viết trên đây là lý thuyết cũng như những bài tập chia động từ thì Hiện tại đơn trong tiếng Anh. Bhiu hy vọng nguồn tài liệu này sẽ giúp bạn ôn tập lại phần kiến thức về thì Hiện tại đơn nhé! Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .

Từ khóa » Từ Educate Chia Hiện Tại đơn