Cách Chia động Từ Của Thì Hiện Tại đơn - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
Khi học thì hiện tại đơn chúng ta sẽ gặp phải 2 loại động từ trong thì này.Loại thứ nhất: Là thì hiện tại đơn với động từ Tobe (Auxiliary Verb)Loại thứ hai: Là thì hiện tại đơn với động từ thường (Ordinary Verbs)Bây giờ chúng ta xem xét từng loại cụ thể nhé
I. Loại 1: Với động từ Tobe:
Thể khẳng định
Động từ Tobe trong thì hiện tại đơn có 3 thể là AM, IS, ARE và được phân theo các chủ ngữ sau:
AM: Chỉ dùng với 1 chủ ngữ duy nhất là IVí dụ:I am a student.I'm an Engineer (Rút ngắn của I am = I'm đọc là /ei:m/IS: Dùng với các chủ ngữ sau: She, He, It, Danh từ đếm được ở số ít và danh từ không đếm đượcThe milk is sweet.He is a good man.ARE: Thì dùng với các chủ ngữ còn lại như: You, We, They, Danh từ số nhiều.They are my students.Fruits are good for health.Vậy chúng ta đã biết chủ ngữ loại nào thì phải dùng IS, Chủ ngữ nào thì phải dùng Are, I thì chắc chắn sẽ đi với am rồi.Với động từ Tobe thì khi thành lập thể phủ định và nghi vấn ta làm như sau:
Động từ TOBE - Thể phủ định.
Ta chỉ cần thêm NOT vào sau am/is/are luôn mà không cần nhờ đến trợ động từ (Helping verbs)Ví dụ:Câu khẳng định: I am an English student.Câu phủ định: I am not an English student.These people are f-rom the downtown.These people are not f-rom the downtown.
Động từ Tobe : Thể nghi vấn:
Động từ Tobe là động từ đầy đủ nó có khả năng chuyển lên đứng trước chủ ngữ sau từ để hỏi hoặc đầu câu đển thành lập câu hỏi.Where are they from? Are được đưa lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi (Where)Are you from downtown? Are được đưa lên trước chủ ngữ.
Thể rút gọn
Khẳng địnhS + Am = S'mS + IS = S'sS + Are = S'rePhủ định:S + Am not = S'm not không được viết là S amn't mà phải là ain't đối với văn phong không trang trọngS + IS = S's not hoặc S isn'tS + Are = S're hoặc S aren't( S = Subject)Nghi vấn:
Không có thể rút gọn vì am/is/are được tách ra và đưa lên phía trước chủ ngữ rồi.
II. Loại thứ 2: Chia thì hiện tại đơn với động từ thường.
Đối với động từ thường, thì này cũng có 3 thể sau:
Thì hiện tại đơn - Động từ thường - Thể khẳng định
Động từ thường khi dùng ở thì hiện tại đơn, ở thể khẳng định thường phải thêm S hoặc ES vào phía sau động từ gốc hoặc không thêm gì cả.
Cấu trúc chung ở thể này như sau:
Chủ ngữ (Subject) + V (thêm S, ES,hoặc giữ nguyên động từ nguyên mẫu) + Object (nếu có)
Vậy khi nào thì động từ phải thêm S, Thêm ES hoặc Giữ nguyên động từ? Ta học cách chia động từ thường cho thì hiện tại đơn ở thể khẳng định như sau:Trước tiên ta xác định xem là có thể giữ nguyên động từ mà không làm gì cả hoặc phải thêm S hoặc ES nhé.
Chúng ta tập phân biệt theo các nhóm chủ ngữ sau
Chủ ngữ nhóm 1:
I, You, We, They, Danh từ đếm được ở số nhiều. Thì lúc này chúng ta giữ nguyên thể của động từ mà không cần phải quan tâm quy luật thêm S hoặc ES gì cảVí dụ:I musicThese people come from Ho Chi Minh City.Chủ ngữ nhóm 2: She, He, It, Danh từ đếm được ở số ít hoặc danh từ không đếm được thì lúc này ta xét đến là phải thêm S hay là thêm ES cho động từVì số lượng động từ thêm S là rất nhiều do đó chúng ta nên học các động từ mà phải thêm ES trước nhé.* Các động từ tận cùng bằng o, s, x, sh, ch, khi đi với động từ nhóm 2 ở thì này thì phải thêm ES váo sau động từVD: go – goes; cross – crosses; fix – fixes; push – pushes; teach – teaches; ...She goes to school everyday.He teaches me this game.* Các động từ tận cùng bằng y và trước y là một phụ âm, khi đi với chủ ngữ nhóm 2 thì ta đổi y thành i rồi thêm es. V-y => V-iesVD: fly – flies; carry – carries; study – studies; ...Lan studies English very well.* Hầu hết các động từ không thuộc 2 trường hợp trên và Các động từ tận cùng bằng y nhưng trước y là một nguyên âm, khi đi với chủ ngữ nhóm 2 thì ta chỉ cần thêm Splay – plays; say – says; obey – obeys; ...Work -> Works; Speak ->SpeaksShe gives me a present.John plays football every Sunday.Các bạn nên nhớ là phải xem xét chủ ngữ là loại nào trước khi xét đến việc thêm S hoặc ES nhé.Cách đọc động từ thi thêm S hoặc ES* Đọc là /s/ khi động từ tận cùng bằng: p, t, gh, f, kVD: laughs, stop, wants, work* Đọc là /iz/ khi động từ tận cùng bằng: s, sh, ch, z, ge, se, ceVD: misses, pushes, watches, change, uses, dances* Đọc là /z/ khi động từ tận cùng bằng các chữ còn lại, kể cả động từ có đuôi Y được chuyển thành ies.VD: buys, comes, reads, Studies Wow, mới có mỗi một thể khẳng định của động từ thường thôi mà đã dài lê thê như thế này không biết đọc xong có còn nhớ gì không. Chúng ta làm một ít bài tập để ôn lại kiến thức nào.1. What _______________she (do)_____________?- She(be)______________a teacher.2.____________you (be) in 12H1?- No,I (not be)_______________________.3. Whe-re _________________you (be) f-rom?4. At the moment , my sisters (play)____________volleyball and my brother (play)________________soccer.5. How old _________she(be)?6. How ___________she (be)?7. My children (Go)________________to school by bike.8. We (go)_______________to supermarket to buy some foodXem thêm ở đâyThể khẳng định của thì hiện tại đơn phức tạp là thế, tuy nhiên thể phủ định và thể nghi vấn lại cực kỳ đơn giãn.
Thể phủ định và nghi vấn của thì hiện tại đơn - Động từ thường
Chúng ta cũng bắt đầu với 2 nhóm chủ ngữ như trên:Chủ ngữ nhóm 1: I, You, We, They, Danh từ đếm được ở số nhiều (Nhắc lại ở đây cho dễ nhớ), ta chỉ cần thêm Do + Not = don't ở câu phủ đinh hoặc chuyển DO lên đầu câu làm thể nghi vấn, còn động từ thì vẫn giữ nguyên mẫu không có TO.Ví du:They don't (do not) come early. (Câu phủ định)Do you music? (Câu hỏi)Chủ ngữ nhóm 2: She, He, It, Danh từ đếm được ở số ít hoặc danh từ không đếm đượcỞ thể nghi vấn và phủ định thì chúng ta vẫn giữ nguyên động từ chính, việc còn lại là thêm Does not (=doesn't) để thành lập câu phủ định hoặc chuyển does lên đầu câu (Sau từ để hỏi) để thành lập thể nghi vấn.Ví dụ:He doesn't music at all. (Câu phủ định)Does she really love you? (Câu hỏi)
Từ khóa » Từ Educate Chia Hiện Tại đơn
-
Educate - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Educated - Wiktionary Tiếng Việt
-
Educating - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chia động Từ "to Educate" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Bài Tập Chia động Từ Thì Hiện Tại đơn Chi Tiết Nhất - Có đáp án - Bhiu
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án Chi ...
-
5 Tiêu Chí Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Tiếp Diễn Trong 10 Phút - Monkey
-
Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại Đơn Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) Trong Tiếng Anh
-
Top 14 Go Chia ở Thì Hiện Tại đơn 2022
-
Infinitive Là Gì? Cách Dùng Infinitive Trong Tiếng Anh - ACET
-
Thì Hiện Tại đơn Giản | EF | Du Học Việt Nam
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có ĐÁP ÁN Chi Tiết! | Anhngumshoa ...
-
Thì Quá Khứ (simple Past) Trong Tiếng Anh