Tổng Hợp Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Có ĐÁP ÁN Chi Tiết! | Anhngumshoa ...
Có thể bạn quan tâm
Xin chào các em!
Các em còn nhớ hôm trước Ms Hoa Toeic đã chia sẻ bài học Thì Hiện Tại Đơn (Simple present tense) – Công thức, Cách dùng, dấu hiệu nhận biết không? Để giúp các em rèn luyện kiến thức lý thuyết cô đã Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn có ĐÁP ÁN chi tiết! Các em hãy chăm chỉ làm bài tập thì hiện tại đơn và rèn luyện chắc chắn về chủ điểm ngữ pháp thì hiện tại đơn nhé!
I. Bài tập luyện tập thì hiện tại đơn
Bài tập 1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định
Thể khẳng định | Thể phủ định | Thể nghi vấn |
We catch the bus every morning. | ||
Does it rain every afternoon in the hot season? | ||
They don’t drive to Monaco every summer. | ||
The Earth revolves around the Sun. | ||
She only eats fish. |
| |
How often do they watch television? | ||
Does he drink tea at breakfast? | ||
I don’t work in London |
| |
Your exam starts at 09.00 |
| |
| Is London a large city? |
Bài tập 2. Chia động từ ở trong ngoặc
- My father always ................................ Sunday dinner. (make)
- Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make)
- "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I ................................" (smoke)
- ................................ Mark ................................ to school every day? (go)
- ................................ your parents ................................ your girlfriend? (like)
- How often ................................ you ................................ swimming? (go)
- Where ................................ your sister ................................? (work)
- Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have)
- Who ................................ the ironing in your house? (do)
- We ................................ out once a week. (go)
Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định
Ví dụ:
- Claire is very sociable. She knows (know) lots of people.
- We've got plenty of chairs, thanks. We don't want (not want) any more.
- My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French.
- Most students live quite close to the college, so they ................................ (walk) there every day.
- How often ................................ you ................................ (look) in a mirror?
- I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals.
- No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast.
- What's the matter? You ................................ (look) very happy.
- Don't try to ring the bell. It ................................ (work).
- I hate telephone answering machines. I just. ................................ (like) talking to them.
- Matthew is good at badminton. He ................................ (win) every game.
- We always travel by bus. We ................................ (own) a car.
Ngoài thì quá khứ đơn các em có thể tìm hiểu kiến thức
- Cách nhận biết 12 thì tiếng Anh cơ bản
- Thì hiện tại tiếp diễn - Công thức và cách dùng
Đáp án bài tập luyện thi thì hiện tại đơn
Bài tập 1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định
Thể khẳng định | Thể phủ định | Thể nghi vấn | Vẻ đẹp ngôn từ |
We catch the bus every morning. | We don’t catch the bus every morning | Do you catch the bus every morning? Lưu ý: Với các đại từ xưng hô I, we (Tôi, chúng tôi), khi chuyển sang dạng câu hỏi thường đổi sang đại từ You (Bạn, các bạn) để phù hợp về nghĩa | Các cách nói khác: - We take the bus every morning. - We go to school/work by bus every morning. |
It rains every afternoon in the hot season | It doesn’t rain every afternoon in the hot season | Does it rain every afternoon in the hot season? | Các buổi trong ngày: - Dawn: Bình minh - Morning: Buổi sáng - Noon: Buổi trưa - Afternoon: Buổi chiều - Dusk: Hoàng hôn - Evening: Buổi tối - Night: Đêm - Midnight: Giữa đêm |
They drive to Monaco every summer. | They don’t drive to Monaco every summer. | Do they drive to Monaco every summer? | |
Her mother is Vietnamese. | Her mother isn’t Vietnamese. | Is her mother Vietnamese? | |
She only eats fish. | She doesn’t only eat fish. | Does she only eat fish? | Fisherman(n): ngư dân |
(Câu hỏi mở) Gợi ý cách trả lời: Trả lời với trạng từ chỉ tần suất: usually, regularly, occasionally, sometimes,… VD: They don’t watch television regularly. | They don’t watch television regularly. | How often do they watch television? | |
He drinks tea at breakfast | He doesn’t drink tea at breakfast | Does he drink tea at breakfast? | Tea không phát âm là /tia/ Tea /tiː/: Trà |
I work in London | I don’t work in London | Do you work in London? | |
Your exam starts at 09.00 | Your exam doesn’t start at 09.00 | Does your exam start at 09.00? | |
London is a large city | London is not a large city | Is London a large city? | London không đọc là Luân Đôn London /ˈlʌndən/ |
Bài tập 2: Chia động từ ở trong ngoặc
Câu | Đáp án | Phân tích đáp án | Vẻ đẹp ngôn từ |
1 | makes | Dấu hiệu là trạng từ chỉ tần suất always => Chia động từ ở thì Hiện tại đơn | Make dinner: Làm bữa tối chứ không nói là cook dinner |
2 | doesn’t eat / make | Diễn đạt một thói quen ở hiện tại => Chia động từ ở thì Hiện tại đơn | Make somebody ill/sick: Làm ai đó phát bệnh hoặc kinh tởm |
3 | don’t smoke | Diễn đạt một thói quen ở hiện tại => Chia động từ ở thì Hiện tại đơn | Light (n): Bật lửa |
4 | Does…. go | Dấu hiệu là trạng từ chỉ tần suất everyday | |
5 | Do….. like | Thói quen ra đề: Những động từ chỉ ý kiến, cảm xúc cá nhân như like, think, believe,… thường được chia ở thì Hiện tại đơn | Fiancé (Chồng chưa cưới)/ Fianée (vợ chưa cưới) Spouse: Vợ, chồng |
6 | Do…..go | Dấu hiệu là trạng từ chỉ tần suất often => Chia động từ ở thì Hiện tại đơn | |
7 | does.......... work | Thói quen ra đề: Khi hỏi về công việc và không kèm trạng từ chỉ tần suất và ngữ cảnh cụ thể => Chia động từ ở thì Hiện tại đơn | Work (v): Làm việc Occupation = Job (n): Nghề nghiệp |
8 | doesn’t .... have. | Dấu hiệu là trạng từ chỉ tần suất usually | |
9 | does | Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại => Chia động từ ở thì Hiện tại đơn | Iron (n): Bàn là Do the ironing: Là quần áo |
10 | go | Dấu hiệu là trạng từ chỉ tần suất once a week => Chia động từ ở thì Hiện tại đơn | Once in a blue moon: Thỉnh thoảng, hiếm khi |
Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định
Câu | Đáp án | Phân tích đáp án | Vẻ đẹp ngôn từ |
1 | doesn’t speak | Chọn thể phủ định dựa vào nghĩa của câu: Bạn tôi thấy cuộc sống ở Paris hơi khó khăn. Cậu ấy không biết tiếng Pháp | Phân biệt cách dùng Say, Tell, Talk và Speak SAY: “nói ra” hoặc “nói rằng”, chú trọng nội dung được nói ra. Ex: - She said (that) she had a flu. (Cô ấy nói rằng cô ấy đang bị cảm) TELL: kể, nói với ai điều gì đó, yêu cầu ai đó làm gì Ex: - My grandmother is telling me a fairy story. (Bà tôi đang kể cho tôi nghe một câu chuyện cổ tích) - Tell him to clean the floor as soon as possible. (Bảo cậu ta lau nhà càng sớm càng tốt) SPEAK: Dùng khi nhấn mạnh đến việc phát ra tiếng, phát biểu, nói thứ tiếng gì Ex: - She is muted. She can’t speak. (Cô ấy bị câm. Cô ấy không nói được) - She can speak English fluently. (Cô ấy có thể nói tiếng Anh thành thạo) - She’s going to speak in public about her new environmental project. / (Cô ấy sắp phát biểu trước công chúng về dự án môi trường mới của cô ấy) TALK: nói chuyện với ai, trao đổi với ai về chuyện gì Ex: - They are talking about you. / (Họ đang nói về bạn đấy) |
2 | walk | Dấu hiệu là trạng từ chỉ tần suất everyday | Close (adj): gần về không gian hoặc thời gian Closely (adv): kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận |
3 | do…look | Dấu hiệu là trạng từ chỉ tần suất often | |
4 | love | Câu chứa thông tin phía trước được chia ở thì Hiện tại đơn => Câu sau thường được cũng chia cùng thì Hiện tại đơn Thói quen ra đề: Các động từ chỉ nhận thức như love, like, look, know,… không bao giờ chia ở thì Hiện tại (hoàn thành) tiếp diễn, quá khứ (hoàn thành) tiếp diễn và tương lai (hoàn thành) tiếp diễn | A cat person (slang): người yêu mèo A dog person (slang): người yêu chó |
5 | doesn’t eat | Chọn thể phủ định dựa vào nghĩa của câu: Đừng chuẩn bị bữa sáng cho Mark, xin cảm ơn. Cậu ta không ăn sáng | - breakfast /ˈbrɛkfəst/: bữa sáng - brunch /brʌntʃ/: bữa ăn sáng của những người dạy muộn (breakfast + lunch) - lunch /lʌntʃ/: bữa trưa bình thường - luncheon /ˈlʌntʃən/: bữa trưa trang trọng - tea-time /'ti: taɪm/: Bữa trà bánh nhẹ xế chiều (của người Anh) - dinner /ˈdɪnə/: bữa tối (có thể là trang trọng) - supper /ˈsʌpə/: bữa tối (thường ngày, với gia đình) - midnight-snack /ˈmɪdˌnaɪt snæk/: ăn khuya |
6 | look | Câu chứa thông tin phía trước được chia ở thì Hiện tại đơn => Câu sau thường được cũng chia cùng thì Hiện tại đơn | |
7 | doesn’t work | Chọn thể phủ định dựa vào nghĩa của câu: Đừng cố nhấn chuông. Chuông cửa không hoạt động | |
8 | like | Câu chứa thông tin phía trước được chia ở thì Hiện tại đơn => Câu sau thường được cũng chia cùng thì Hiện tại đơn | |
9 | wins | Dấu hiệu là every game | Good at: giỏi về... Bad at: kém về... |
10 | don’t own | Dấu hiệu là trạng từ chỉ tần suất always |
II. Bài tập thực hành
Bài tập 1: Thêm đuôi /s/ hoặc /es/ vào sau các từ sau:
Work → ………….. | Study → ………….. | Go → ………….. |
Eat → ………….. | Cry → ………….. | Wash → ………….. |
Play → ………….. | Try → ………….. | Watch → ………….. |
Swim → ………….. | Spy → ………….. | Mix → ………….. |
Write → ………….. | Fly → ………….. | Kiss → ………….. |
Bài tập 2. Điền trợ động từ vào chỗ trống để thành câu phủ định:
- I ................................ like tea.
- He ................................ play football in the afternoon.
- You ................................ go to bed at midnight.
- They................................ do the homework on weekends.
- The bus ................................ arrive at 8.30 a.m.
- My brother ................................ finish his work at 8 p.m.
- Our friends ................................ live in a big house.
- The cat ................................ like me.
- I ................................ love dogs.
- It ................................ rain every afternoon here.
Bài tập 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
- She (not study) ..…………….………. on Saturday.
- He (have) ………………………. a new haircut today.
- I usually (have) ..…………….………. breakfast at 6.30.
- Peter (not/ study) ..…………….……….very hard. He never gets high scores.
- My mother often (teach) ..…………….………. me English on Saturday evenings.
- I like Math and she (like) ..…………….………. Literature.
- My sister (wash) ..…………….………. dishes everyday.
- They (not/ have) ..…………….……….breakfast every morning.
- My cousin, Peter (have) ..…………….………. a dog. It (be) ..…………….………. an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)………..Kiki and it (like) ..…………….………. eating pork. However, it (never/ bite) ..…………….………. anyone; sometimes it (bark) ..…………….………. when strange guests visit. To be honest, it (be) ..…………….………. very friendly. It (not/ like) ..…………….………. eating fruits, but it (often/ play) ..…………….………. with them. When the weather (become) ..…………….………. bad, it (just/ sleep) ..…………….………. in his cage all day. Peter (play) ..…………….………. with Kiki everyday after school. There (be) ..…………….………. many people on the road, so Peter (not/ let) ..…………….………. the dog run into the road. He (often/ take)………..Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be) ..…………….………. naughty, but Peter loves it very much.
Bài tập 4: Viết lại câu hoàn chỉnh
Eg: They / wear suits to work? à Do they wear suits to work?
1. she / not / sleep late at the weekends
➤ ______________________________
2. we / not / believe the Prime Minister
➤ ______________________________
3. you / understand the question?
➤ ______________________________
4. they / not / work late on Fridays
➤ ______________________________
5. David / want some coffee?
➤ ______________________________
6. she / have three daughters
➤ ______________________________
7. when / she / go to her Chinese class?
➤ ______________________________
8. why / I / have to clean up?
➤ ______________________________
9. how often / she / go to the cinema / ?
➤ ______________________________
10. she/ not/ usually/ go/ to the church/.
➤ ______________________________
Đáp án bài tập thực hành thì hiện tại đơn
Các em check đáp án phần bài tập thực hành nhé!
Bài tập 1:
Work → Works | Study → Studies | Go → Goes |
Eat → …Eats | Cry → Cries | Wash → Washes |
Play → Plays | Try → Tries | Watch → Watches |
Swim → Swims | Spy → Spies | Mix → Mixes |
Write → Writes | Fly → Flies | Kiss → Kisses |
Bài tập 2:
- don’t
- doesn’t
- don’t
- don’t
- doesn’t
- doesn’t
- don’t
- doesn’t
- don’t
- doesn’t
Bài tập 3:
- doesn’t study
- has
- have
- doesn’t study
- teaches
- likes
- washes
- don’t have
- My cousin, Peter has a dog. It is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name is Kiki and it likes eating pork. However, it bites anyone; sometimes it barks when strange guests visit. To be honest, it is very friendly. It doesn’t like eating fruits, but it often plays with them. When the weather becomes bad, it just sleeps in his cage all day. Peter plays with Kiki everyday after school. There are many people on the road, so Peter doesn’t let the dog run into the road. He takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki is sometimes naughty, but Peter loves it very much.
Bài tập 4:
- She does not sleep late at the weekends
- We do not believe the Prime Minister
- Do you understand the question?
- They do not work late on Fridays
- Does David want some coffee?
- She has three daughters
- When does she go to her Chinese class?
- Why do I have to clean up?
- How often does she go to the cinema?
- She does not usually go to the church.
Các em chăm chỉ học tập thật tốt nhé! Ngoài ra, em nào muốn nâng cao thêm kiến thứcTOEIC có thể tham khảo:
- Lộ trình luyện thi Toeic mục tiêu 250 - 500
- Lộ trình luyện thi Toeic mục tiêu 500 - 750
- Tổng hợp 5 bộ tài liệu học TOEIC hay nhất
- Tài liệu Ms Hoa TOEIC tổng hợp và biên soạn
Từ khóa » Từ Educate Chia Hiện Tại đơn
-
Educate - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Educated - Wiktionary Tiếng Việt
-
Educating - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chia động Từ "to Educate" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Bài Tập Chia động Từ Thì Hiện Tại đơn Chi Tiết Nhất - Có đáp án - Bhiu
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Từ Cơ Bản đến Nâng Cao (đáp án Chi ...
-
5 Tiêu Chí Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Tiếp Diễn Trong 10 Phút - Monkey
-
Cách Chia động Từ Của Thì Hiện Tại đơn - Hoc24
-
Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại Đơn Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) Trong Tiếng Anh
-
Top 14 Go Chia ở Thì Hiện Tại đơn 2022
-
Infinitive Là Gì? Cách Dùng Infinitive Trong Tiếng Anh - ACET
-
Thì Hiện Tại đơn Giản | EF | Du Học Việt Nam
-
Thì Quá Khứ (simple Past) Trong Tiếng Anh