Bão Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- trai giới Tiếng Việt là gì?
- Hoàng Hạc Tiếng Việt là gì?
- án mạng Tiếng Việt là gì?
- lòng đào Tiếng Việt là gì?
- xiêm y Tiếng Việt là gì?
- an nghỉ Tiếng Việt là gì?
- á kim Tiếng Việt là gì?
- mẫn tuệ Tiếng Việt là gì?
- Quảng Lộc Tiếng Việt là gì?
- giấy ảnh Tiếng Việt là gì?
- Vinh Bình Bắc Tiếng Việt là gì?
- hồi bái Tiếng Việt là gì?
- quá sức Tiếng Việt là gì?
- bản sao Tiếng Việt là gì?
- trảo nha Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bão trong Tiếng Việt
bão có nghĩa là: Danh từ: . Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão to.. - 2 d. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn. Đau bão.
Đây là cách dùng bão Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bão là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Từ Báo Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Báo - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Báo - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Bao - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ Bảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bão - Wiktionary Tiếng Việt
-
[Video] Định Nghĩa "lạ" Về Nhà Báo Và Những Hạt Sạn Trong Từ điển
-
Báo Viết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Báo Tạp Chí - Sự Giống Nhau Và Khác Biệt
-
Báo Chí – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
“Thành Ngữ Bằng Tranh” Quá Nhiều Sai Sót (*): Từ “nuôi Báo Cô” đến ...
-
Từ điển Tiếng Việt "bạo" - Là Gì?