Tra Từ: Báo - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. báo cáo, báo tin, thông báo 2. trả lời 3. báo đáp, đền ơn 4. tin tức 5. tờ báo 6. điện báo, điện tín 7. trả lạiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Báo đền. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc ân vị báo lão kham liên” 國恩未報老堪憐 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương. 2. (Động) Đáp lại. ◎Như: “Báo Nhậm Thiếu Khanh thư” 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là “Tư Mã Thiên” 司馬遷. 3. (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎Như: “báo cáo” 報告 nói rõ cho biết, “báo tín” 報信 cho biết tin. 4. (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇Tả truyện 左傳: “Văn Công báo Trịnh Tử chi phi” 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử. 5. (Động) Luận tội xử phạt. 6. (Danh) Tin tức. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 tin thắng trận, “điện báo” 電報 tin dây thép. 7. (Danh) Báo chí. ◎Như: “nhật báo” 日報 nhật trình, “vãn báo” 晚報 báo xuất bản buổi tối. 8. (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎Như: “thiện báo” 善報, “ác báo” 惡報. 9. (Tính) Vội vã.Từ điển Thiều Chửu
① Báo trả, thù đáp lại. ② Quả báo. ③ Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ 報紙, tin dây thép gọi là điện báo 電報, v.v. ④ Kẻ dưới dâm với người trên. ⑤ Vội vã.Từ điển Trần Văn Chánh
① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết: 頻頻報捷 Đưa tin thắng lợi liên tiếp; ② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động; ③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần; ④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết. Kể lại cho biết — Đáp lại. Bù lại — Thông dâm với người khác — Vội vả — Tin tức — Tờ giấy in các tin tức. Ta cũng gọi là Báo.Tự hình 5
Dị thể 4
报𡙈𨖦𨖪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𢻏𨷂𥴆𤺴𢵨𠾷蕔Không hiện chữ?
Từ ghép 83
ác báo 惡報 • ác giả ác báo 惡者惡報 • ác hữu ác báo 惡有惡報 • báo an 報安 • báo ân 報恩 • báo bái 報拜 • báo bãi 報罷 • báo bản 報板 • báo biến 報變 • báo bổ 報補 • báo cảnh 報警 • báo cáo 報告 • báo chỉ 報紙 • báo chương 報章 • báo chướng 報障 • báo cừu 報仇 • báo danh 報名 • báo đạo 報道 • báo đáp 報答 • báo đầu 報頭 • báo giá 報價 • báo giới 報界 • báo hỉ 報喜 • báo hiếu 報孝 • báo hiệu 報效 • báo hiệu 報號 • báo lưu 報劉 • báo mệnh 報命 • báo nha 報衙 • báo phế 報廢 • báo phục 報復 • báo quán 報舘 • báo quán 報館 • báo quốc 報國 • báo san 報刊 • báo sính 報聘 • báo tạ 報謝 • báo tang 報喪 • báo than 報攤 • báo thi 報施 • báo thù 報讎 • báo thù 報酬 • báo thường 報償 • báo tiệp 報捷 • báo tín 報信 • báo trạng 報狀 • báo tri 報知 • báo ứng 報應 • báo văn 報聞 • báo xã 報社 • báo xứng 報稱 • bạt lai báo vãng 拔來報往 • bẩm báo 稟報 • bích báo 壁報 • biến báo 徧報 • cảnh báo 警報 • cấp báo 急報 • chu báo 週報 • công báo 公報 • dự báo 預報 • đăng báo 登報 • điện báo 電報 • điệp báo 牒報 • điệp báo 諜報 • hồi báo 回報 • khải báo 啟報 • khấp báo 泣報 • mật báo 密報 • nghiệp báo 業報 • nhật báo 日報 • phi báo 飛報 • quả báo 果報 • quan báo 官報 • tầm báo 尋報 • thì báo 時報 • thời báo 時報 • tiệp báo 捷報 • tiểu báo 小報 • tình báo 情報 • trình báo 呈報 • tùng báo 叢報 • vãn báo 晚報 • vị báo 彙報Một số bài thơ có sử dụng
• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)• Hoàng Hà - 黃河 (La Ẩn)• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)• Liễu Kính Đình nam quy Bạch Hạ - 柳敬亭南歸白下 (Lương Thanh Tiêu)• Lý đô uý cổ kiếm - 李都尉古劍 (Bạch Cư Dị)• Thu dạ lữ đình - 秋夜旅亭 (Ngô Thì Nhậm)• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Đức Đạt)• Vãn Vũ tiến sĩ - 挽武進士 (Vũ Trọng Uy)• Vọng Hưng Đạo đại vương từ - 望興道大王祠 (Phùng Khắc Khoan)• Vũ dạ - 雨夜 (Lục Du)Bình luận 0
Từ khóa » Từ Báo Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Báo - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Bao - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ Bảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bão - Wiktionary Tiếng Việt
-
[Video] Định Nghĩa "lạ" Về Nhà Báo Và Những Hạt Sạn Trong Từ điển
-
Báo Viết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bão Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Báo Tạp Chí - Sự Giống Nhau Và Khác Biệt
-
Báo Chí – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
“Thành Ngữ Bằng Tranh” Quá Nhiều Sai Sót (*): Từ “nuôi Báo Cô” đến ...
-
Từ điển Tiếng Việt "bạo" - Là Gì?