Nghĩa Của Từ Báo - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
thú dữ cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng có điểm nhiều chấm đen.
Danh từ
hình thức thông tin tuyên truyền có tính chất đại chúng, được thể hiện qua các ấn phẩm định kì hoặc qua các phương tiện thông tin đại chúng khác (như truyền thanh, truyền hình, Internet), có đưa tin, bài, tranh ảnh, v.v.
bài đăng báo điểm báo toà soạn báohình thức thông tin tuyên truyền có tính chất nội bộ, được thể hiện qua các bài viết, tranh vẽ trực tiếp trên giấy, trên bảng, v.v.
báo bảng báo tườngĐộng từ
cho biết việc gì đó đã xảy ra
báo tin cho bạn giấy báo có bưu phẩmcho người có trách nhiệm biết về việc xảy ra có thể hại đến trật tự an ninh chung
báo công an nếu có gì xảy ra, phải báo ngay cho cơ quan hữu tráchlà dấu hiệu cho biết trước
chim én báo xuân về chim báo bão Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%C3%A1o »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ Báo Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Báo - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Bao - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ Bảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bão - Wiktionary Tiếng Việt
-
[Video] Định Nghĩa "lạ" Về Nhà Báo Và Những Hạt Sạn Trong Từ điển
-
Báo Viết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bão Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Báo Tạp Chí - Sự Giống Nhau Và Khác Biệt
-
Báo Chí – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
“Thành Ngữ Bằng Tranh” Quá Nhiều Sai Sót (*): Từ “nuôi Báo Cô” đến ...
-
Từ điển Tiếng Việt "bạo" - Là Gì?