Từ điển Tiếng Việt "bạo" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bạo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
bạo
- 1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa).
- 2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng.
- 3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.
tấm gỗ có soi chỉ, đặt dưới xà nách giữa cột con và cột cái, ở phía trên cửa bên thông từ chái vào các gian giữa của ngôi nhà truyền thống Việt Nam.
dt. Thanh gỗ cặp vào dưới khung cửa, bậu cửa.nt. 1. Dám làm những việc khó, không rụt rè. Hắn rất bạo. 2. Hung dữ, thích việc khó. Tinh bạo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhbạo
bạo- adj
- Bold
- người nhát nát người bạo: the shy frighten the bold
- cử chỉ rất bạo: a very bold conduct
- bạo miệng: to have a bold language
- làm bạo tay: to act with a bold hand
- Healthy
- bạo ăn bạo nói, bạo mồm bạo miệng: as bold as brass
- Bold
Từ khóa » Từ Báo Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Báo - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Báo - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Bao - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ Bảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bão - Wiktionary Tiếng Việt
-
[Video] Định Nghĩa "lạ" Về Nhà Báo Và Những Hạt Sạn Trong Từ điển
-
Báo Viết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bão Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Báo Tạp Chí - Sự Giống Nhau Và Khác Biệt
-
Báo Chí – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
“Thành Ngữ Bằng Tranh” Quá Nhiều Sai Sót (*): Từ “nuôi Báo Cô” đến ...