Tra từ: báo - Từ điển Hán Nôm hvdic.thivien.net › báo
Xem chi tiết »
Động từ · cho biết việc gì đó đã xảy ra · cho người có trách nhiệm biết về việc xảy ra có thể hại đến trật tự an ninh chung · là dấu hiệu cho biết trước.
Xem chi tiết »
đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại , vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ , dải vải hoặc lụa, ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bảo ; bảo, Giữ gìn. Không dùng một mình. ; bảo, Luỹ, đắp bằng đất để đóng đồn canh giữ. ; bảo, (Tiếng đường trong là "bửu") Quí- ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “bảo”. 𠈃: bảo; 鴇: bửu, bảo; 鮈: bảo; 鲍: bào, bảo ... Cách viết từ này trong chữ Nôm. 堡: bửu, bảo; 泡: phao, bầu, bàu, bào, ...
Xem chi tiết »
Wikipedia có bài viết về: bão ... Các chữ Hán có phiên âm thành “bão” ... thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão ...
Xem chi tiết »
18 thg 6, 2022 · [Video] Định nghĩa "lạ" về nhà báo và những hạt sạn trong từ điển ... lấy ví dụ: "Ra trường rồi ở nhà làm nhà báo chớ có làm được gì đâu.".
Xem chi tiết »
Kể từ năm 2017, báo chí cũng có thể cung cấp thông tin về các bộ phim và ... chí một số lần mỗi ngày, có nghĩa là các ấn bản trực tuyến có thể rất cập nhật.
Xem chi tiết »
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bão nghĩa là gì. Danh từ: Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất ...
Xem chi tiết »
27 thg 2, 2018 · Yêu cầu chính xác có nghĩa là phản ánh đúng thực tế khách quan. Yêu cầu thông tin đầy đủ nghĩa là không thêm bớt tùy tiện, hoặc bỏ sót hiện ...
Xem chi tiết »
Trong xã hội hiện đại, báo chí là người cung cấp thông tin chính và phản hồi ý kiến về các vấn đề của công chúng. Tuy nhiên báo chí không phải lúc nào cũng chỉ ...
Xem chi tiết »
9 thg 11, 2016 · Từ “đáo để” trong tiếng Hán có nghĩa là “đến đáy”, nhưng khi đi vào ... từ “khả năng” - năng lực của con người có thể làm được việc gì đó ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2021 · Ý nói: Nuôi một người mà chẳng mang lợi lộc gì cho mình cả". ... Như vậy, "bảo" trong "bảo cô" có nghĩa là "nuôi nấng, chăm sóc", ...
Xem chi tiết »
Phát âm bạo · người nhát nát người bạo: the shy frighten the bold · cử chỉ rất bạo: a very bold conduct · bạo miệng: to have a bold language · làm bạo tay: to act ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Từ Báo Có Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ báo có nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu