Nghĩa Của Từ Bao - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại
    mấy bao cát bao đựng gạo hàng đã đóng bao
    vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ
    bao diêm rút kiếm ra khỏi bao
    dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ
    "Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về." (Cdao)

    Động từ

    bọc, vây kín khắp xung quanh
    hàng rào bao quanh nhà các cổ động viên bao kín cầu thủ

    Danh từ

    mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi)
    đường còn bao xa? tụi nó có bao người? "Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?" (HXHương; 19)
    mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều)
    hạnh phúc xiết bao! ngần ấy chẳng đáng là bao "Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm." (TKiều)

    Động từ

    nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác
    bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm
    trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.)
    bao một chầu bia đem tiền bao gái Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Bao »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Báo Có Nghĩa Là Gì