Các Cấu Trúc Ngữ Pháp Giúp Học Tiếng Nhật N2 Tốt Nhất

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Học tiếng Nhật
  • Học phí các lớp
  • Sự kiện mới
  • Đăng ký học
  • Liên hệ
Trang chủ  »  Luyện thi tiếng Nhật

Luyện thi tiếng Nhật

Các cấu trúc ngữ pháp giúp học tiếng Nhật N2 tốt nhất Thời gian đăng: 19/07/2019 17:15 Bài viết ngày hôm nay, hãy cùng trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL học tiếng Nhật N2 qua những cấu trúc ngữ pháp có trong bài viết này nhé! hoc ngu phap tieng nhat   >>> 173 mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N2, N3

Những cấu trúc ngữ pháp N2

…かというと (… ka to iu to): Nếu nói là …振り (… furi): Cách, tình trạng, tình hình, dáng vẻ …ときたひには (… to kita hi ni wa): Ấy mà いまさら … ところで (Imasara… tokorode): Bây giờ cho dù có … đi nữa cũng không… おきに (Oki ni): Cứ cách… んだった (Ndatta): Phải chi… としても (To shite mo): Cho dù… しか…ない (Shika… nai): Chỉ còn cách…, đành phải… …のではなかったか (… node wa nakatta ka): Đã chẳng … à (Nghi vấn) … だけ … (… dake…): … Đến mức tối đa có thể … にして (Ni shite): Là…nhưng (Liệt kê) それを (Sore o): Vậy mà…bây giờ lại あくまで (も) (Akumade (mo)): Dù gì cũng chỉ là, …thôi (Quan điểm) … とすれば (… to sureba): Nhìn từ góc độ… はさておき (Wa sateoki): Tạm gác chuyện…, tạm thời không nghĩ đến… 一方だ (Ippōda): Ngày càng… いずれにせよ (Izure ni seyo): Đằng nào thì cũng どうやら~そうだ (Dōyara ~-sōda): Dường như là …ということは…(ということ)だ: Nghĩa là… … ばかりは (… bakari wa): Chỉ…cho …, riêng … thì… … でしかない (…de shika nai): Chẳng qua cũng chỉ là … なけりゃ (Nakerya): Nếu không …thì … 祭 (に) (Matsuri (ni)): Khi, lúc, nhân dịp … ないことには (… nai koto ni wa): Nếu không… …とみえる (… to mieru): Thì phải … を契機に (O keiki ni): Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi … にと思って (… ni to omotte): Để làm…, để cho… にそって (Ni sotte): Dựa theo, theo… ….. ばかりもいられない (….. bakari mo i rarenai): Cũng không thể cứ … mãi được … となったら (… to nattara): Nếu … … だい (… dai): Ai, gì, sao … thế はいいとしても (Wa ī to shite mo): Dẫu… có chấp nhận … として…ない (… to shite… nai): Không một… とはいうものの (To hai umonono): Tuy nói là…nhưng… ならでは (Naradeha): Chỉ có… mới có thể… にどと~ない (Nido to ~ nai): Không…lần thứ hai ~を~として/~を~とする/~を~とした: xem… là…, lấy… làm… だけにかえって (Dake ni kaette): Chính vì…nên lại càng げ (Ge): Có vẻ からなる (Kara naru): Bao gồm … … ものではない (… monode wanai): Không nên ども (Domo): Dẫu, tuy において (Ni oite): Trong lĩnh vực, về mặt (lĩnh vực) につき (Ni tsuki): Vì…nên… にかかわる (Ni kakawaru): Ảnh hưởng tới…, dính líu với… としたら (To shitara): Giả sử, nếu (Điều kiện giả định) いったい (Ittai): Không biết là, vậy thì…  やら … やら (… yara… yara): Nào là… nào là… それにしても (Sorenishitemo): Cho dù thế đi nữa, vẫn biết thế nhưng, mà nghĩ cũng lạ せっかく…のだから (Sekkaku… nodakara): Hiếm khi, khó nhọc lắm mới… vậy mà… これだと (Koredato): Nếu thế này thì なんといっても (Nanto itte mo): Dù thế nào thì … これいじょう…は … (Kore iji ~you… wa…): Không … thêm nữa ~つつある (~tsutsu aru): Dần dần đang ~からなる(成る) (~ kara naru (naru)): ~Tạo thành từ, hình thành từ~ なんか…ものか (Nanka… mono ka): Tuyệt đối không thèm làm… における (Ni okeru): Ở, trong… … ものなら (… mononara): Nếu…, lỡ có… 以来 (Irai): Kể từ…, suốt từ… …というほかはない (… to iu hoka wanai): Chỉ có thể nói rằng, quả thật là いずれ (Izure): Thế nào … cũng sẽ てからでないと (Te karadenaito): Nếu không…thì không… …は別として (… wa betsu to shite): Không quan trọng, không biết いっさいない (Issai nai): Không hề, không hoàn toàn 末 (に) (Sue (ni)): Sau một hồi… ひととおりではない (Hito tōride wanai): Không phải như bình thường (là được) ~ごとに (~-goto ni): Cứ … lại … ふとした … (Futoshita…): Một …. cỏn con いちがいに…ない (Ichigaini… nai): Không thể … một cách chung chung…もとうぜん (… mo tōzen): Gần như là, cũng như là ものの (Mono no): Tuy…nhưng つつ (Tsutsu): Vừa…vừa… 次第 (Shidai): Chừng nào… thì…, ngay sau khi… ったら (Ttara): Tao bảo … thì phải … chứ … だけの … (… dake no…): Đủ … để … …そのもの (… sonomono): Bản thân…, chính… せっかくの… (Sekkaku no…): …Hiếm có 抜きに…れない (Nuki ni… renai): Nếu không có… thì không thể… うえは (Ue wa): Một khi đã…thì phải…, bởi vì…nên đương nhiên… あくまで (も) (Akumade (mo)): Rất, vô cùng (Mức độ mạnh) … を… とすれば/ … が… だとすれば: Nếu xem… là… ただでさえ (Tadade sae): Bình thường cũng đã とする (To suru): Diễn tả sự việc ở trạng thái như vậy むしろ (Mushiro): Ngược lại を込めて (O komete): Dồn nén, gửi gắm んだって (N datte): Nghe nói べつだんの (Betsudan no): đặc biệt たまえ (Tamae): Hãy … だけ … (… dake…): Chỉ có … mà không chịu … gì cả におうじて (Ni ōjite): Tương ứng với, phù hợp với, tùy theo いったん~ば/と/たら (Ittan ~ ba/ to/tara): Một khi… thì… ことだから (Kotodakara): Vì là…nên… ながす (Nagasu): …lướt qua さっぱりだ (Sapparida): Chẳng có gì đáng phấn khởi, khả quan cả がたい (Gatai): Khó… からして (Kara shite): Ngay từ…   Những cấu trúc ngữ pháp được chia sẻ trong bài viết này không chỉ giúp bạn học tiếng Nhật N2 hiệu quả hơn mà còn giúp việc ôn luyện JLPT N2 nhanh chóng và chính xác hơn nữa. Còn chờ gì mà không ghi lại và học thuộc ngay từ hôm nay các bạn nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi TOPJ nhanh nhất

  • Tất cả các Hán tự thường xuất hiện trong JLPT N2

  • Tổng hợp 100 động từ cần thiết cho kỳ thi JLPT N5

  • 58 động từ tiếng Nhật N4 quan trọng cho kỳ thi JLPT

  • Địa điểm thi tiếng Nhật N3 tại Hà Nội

  • Khóa học luyện thi tiếng Nhật N4 tại trung tâm Nhật ngữ SOFL TP.HCM

Danh mục
  • Tiếng Nhật giao tiếp
  • Tiếng Nhật Sơ cấp
  • Tiếng Nhật trung cấp
  • Tiếng Nhật du học
  • Tiếng nhật trẻ em
  • Tiếng Nhật cấp tốc
  • Luyện thi n1
  • Luyện thi n2
  • Luyện thi n3
  • Luyện thi N4
  • Luyện thi N5
    • Khai giảng khóa học tiếng nhật

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Cấu Trúc Ni Oujite