[Ngữ Pháp N2] ~ に応じて:Dựa Vào/ Tuỳ Theo/ Phụ Thuộc Vào
Có thể bạn quan tâm
Cấu trúc
Danh từ + に応おうじて、~Danh từ + に応おうじ、~Danh từ 1 + に応おうじた + Danh từ 2
Cách dùng / Ý nghĩa
- ①「A に応とおじて B」 nghĩa là dựa theo sự thay đổi (về mức độ, chủng loại v.v) của A mà B cũng thay đổi cho phù hợp.
- ② Đi với những từ thể hiện sự thay đổi có thể dự đoán được (thể lực, tuổi tác, thời tiết…). Vế sau là câu mang ý nghĩa thay đổi cho phù hợp, ứng với điều đó.
- ③ 「~に応とおじ」 là hình thức trang trọng, hoặc mang tính văn viết của 「~に応とおじて」
- ④ 「~に応とおじた」 là hình thức kết nối, đi với dạng 「N1 に応とおじた N2」, để bổ nghĩa cho N2.
Ví dụ
① カード で支払しはらいを すれば、利用額りようがくに応おうじて、ポイント がたまる。→ Nếu sử dụng thẻ thì các bạn có thể tích điểm tuỳ theo lượng tiền mà mình sử dụng.② 人数にんずうに応おうじて、いろいろな パーティープラン が選えらべます。→ Có rất nhiều kế hoạch tổ chức tiệc cho các bạn lựa chọn tuỳ theo số lượng người tham gia.③ 家具かぐの大おおきさは部屋へやの広ひろさに応おうじて決きめたほうがいい。→ Nên dựa vào độ rộng của phòng mà quyết định mua đồ đạc to hay nhỏ.④ この テープル は、人数にんずうに応おうじて、大おおきさを変かえることもできるんです。→ Cái bàn này có thể thay đổi kích cỡ tuỳ theo số lượng người sử dụng. ⑤ ソフトは、必要ひつように応おうじてダウンロードしてください。 → Hãy tải phần mềm nếu cần. ⑥ この会社かいしゃでは、給料きゅうりょうのほかに仕事しごとの内容ないように応おうじて手当てあてが支払しはらわれます。 → Ở công ty này, ngoài lương ra thì phụ cấp cũng được chi trả ứng với tính chất công việc. ⑦ 給料きゅうりょうは能力のうりょくや経験けいけんに応おうじ、決きめさせていただきます。 → Lương sẽ được quyết định tùy theo năng lực và kinh nghiệm. ⑧ 物価ぶっかの変動へんどうに応おうじて給料きゅうりょうを上あげる。 → Tăng lương tương ứng với sự biến động của vật giá. ⑨ 売うれ行ゆきに応おうじて生産量せいさんりょうを加減かげんする。 → Gia giảm sản lượng tương ứng với tình hình bán ra. ⑩ 生物せいぶつは環境かんきょうに応おうじて、その体からだを変化へんかさせてきた。 → Các sinh vật đã biến đổi cơ thể cho phù hợp với môi trường xung quanh. Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người! ⑪ テスト結果けっかに基もとづき、能力のうりょくに応おうじてクラスに分わけられます。 → Phân chia lớp tương ứng với năng lực, dựa trên kết quả. ⑫ この店みせでは、買かった量りょうに応おうじて商品しょうひんの値段ねだんが安やすくなります。 → Tại tiệm này, giá sản phẩm sẽ được giảm ứng với số lượng mua hàng. ⑬ 状況じょうきょうに応おうじて戦法せんぽうを変かえる。 → Thay đổi phương pháp chiến đấu ứng với tình huống. ⑭ 利用額りようがくに応おうじて、ポイントが付つき、次回じかいのお買かい物ものにご利用りよういただけます。 → Điểm sẽ được tích lũy ứng với số tiền sử dụng và quý khách có thể sử dụng điểm cho những lần mua sắm sau. ⑮ 新年会しんねんかいはご予算よさんに応おうじていろいろなコースがございます。 → Buổi tiệc tân niên sẽ có nhiều set ăn ứng với ngân sách. ⑯ 会社かいしゃは社員しゃいんの要望ようぼうに応おうじて社員食堂しゃいんしょくどうのメニューを増ふやした。 → Công ty đã tăng số lượng món ăn trong căn tin đáp ứng theo nguyện vọng của nhân viên. ⑰ 功績こうせきに応おうじた報酬ほうしゅうを与あたえる。 → Báo đền tương xứng với công trạng. ⑱ 社会人しゃかいじんなら、場所ばしょや場合ばあいに応おうじた服装ふくそうを心こころがけるべきだ。 → Đã bước ra xã hội rồi thì cần chú ý đến trang phục ứng với địa điểm và hoàn cảnh.⑲ 本校ほんこうでは、入門にゅうもんコース から通訳つうやくコース まで、レベル や目的もくてきに応おうじて、さまざまな コース が選えらべます。→ Trường của chúng tôi có rất nhiều khoá học, từ khoá cơ bản cho đến khoá phiên dịch các bạn đều có thể lựa chọn dựa theo trình độ và mục đích học. Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!Tham Khảo:
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
- Số ca nhiễm Covid-19 tăng vọt, Tokyo nâng cảnh báo dịch bệnh lên mức cao nhất
- [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
- [Ngữ pháp N1] ~ に即して/に則して/に即した:Theo đúng…/ Theo…/ Phù hợp với…/ Thích hợp với…
Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản
📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG
Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.
Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !
+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm traĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Cấu Trúc Ni Oujite
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: に応じて (ni Oujite)
-
[Ngữ Pháp N2] に応じて | に応じ| に応じた [ni Oujite]
-
Ngữ Pháp N2: に応じて
-
Niouji/ Nioujita - Cấu Trúc Ngữ Pháp に応じて - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
JLPT N2 Grammar: に応じて (ni Oujite) Meaning –
-
Danh Sách Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2
-
100 Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2 Ideas
-
[Ngữ Pháp N3] CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC において (NI-OITE)
-
Bài 95 – Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N4 – と見える (to Mieru)
-
Mimi Kara Oboeru N3 Bunpou (Ngu Phap N3 Mimikara Toan) - Quizlet
-
Learn JLPT N2 Grammar: に応じて (ni Oujite)
-
Các Cấu Trúc Ngữ Pháp Giúp Học Tiếng Nhật N2 Tốt Nhất
-
Ngữ Pháp JLPT N2: において - Cách Sử Dụng Và Ví Dụ - Mazii