Ngữ Pháp N2: に応じて
Có thể bạn quan tâm
- Mỹ phẩm - Làm đẹp
- Ẩm thực - Mua sắm
- Đi lại - Du lịch
- Chăm sóc sức khỏe
- Mẹ và bé
- Đời sống
- JLPT N5
- JLPT N4
- JLPT N3
- JLPT N2
- JLPT N1
- Làm việc ở Nhật
- Liên hệ – Góp ý
- Giới thiệu
Cấu trúc: Danh từ +に応じて(におうじて)
Ý nghĩa: “dựa vào/ tuỳ theo/ phụ thuộc vào…”. Aに応じてB nghĩa là dựa theo sự thay đổi (về mức độ, chủng loại v.v) của A mà B cũng thay đổi cho phù hợp.
Ví dụ:
① 本校では、入門(にゅうもん)コースから通訳(つうやく)コースまで、レベルや目的(もくてき)に応じて、さまざまなコースが選べます。
→ Trường của chúng tôi có rất nhiều khoá học, từ khoá cơ bản cho đến khoá phiên dịch các bạn đều có thể lựa chọn dựa theo trình độ và mục đích học.
② カードで支(し)払(はら)いをすれば、利用額(りようがく)に応じて、ポイントがたまる。
→ Nếu sử dụng thẻ thì các bạn có thể tích điểm tuỳ theo lượng tiền mà mình sử dụng.
③ 人数(にんずう)に応じて、いろいろなパーティープランが選べます。
→ Có rất nhiều kế hoạch tổ chức tiệc cho các bạn lựa chọn tuỳ theo số lượng người tham gia.
④ 家具(かぐ)の大きさは部屋の広さに応じて決めたほうがいい。
→ Nên dựa vào độ rộng của phòng mà quyết định mua đồ đạc to hay nhỏ.
⑤ このテープルは、人数に応じて、大きさを変えることもできるんです。
→ Cái bàn này có thể thay đổi kích cỡ tuỳ theo số lượng người sử dụng.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.
Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới
- Chia sẻ trên Facebook
- Chia sẻ trên Twitter
Tác giả Kae
Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm
Các bài viết của tác giả KaeBài liên quan
- [Ngữ pháp N2] 〜 まい
- [Ngữ pháp N2] ~ というものは
- [Ngữ pháp N2] 〜 ではないか
- [Ngữ pháp N2] 〜 抜く
- [Ngữ pháp N2] ~ ない限り
- [Ngữ pháp N2] 〜 てもさしつかえない
- [Ngữ pháp N2] ~ もしない
- [Ngữ pháp N2] ~ にしろ~ にしろ
Like page của BiKae để cập nhật bài mới
Bikae.net
BÀI VIẾT NỔI BẬT
- NGÀY
- TUẦN
- THÁNG
- Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
- Ngữ pháp N2: ずじまい
- Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
- Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
- Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
- [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
- Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
- Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
- Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
BÀI VIẾT MỚI
- Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
- Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
- Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
- Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
- Review máy rửa mặt Foreo Luna 3
CHUYÊN MỤC
- Ẩm thực – Mua sắm
- Bảng chữ cái
- Chăm sóc sức khỏe
- Chia sẻ kinh nghiệm
- Góc nấu nướng – Món Nhật
- Góc nấu nướng – Món Việt
- Học tập ở Nhật
- Học tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật qua audio
- Hướng dẫn sử dụng
- Kanji
- Làm việc ở Nhật
- Mẹ và bé
- Mỹ phẩm – Làm đẹp
- Nghe hiểu
- Ngữ pháp
- Nhạc Nhật
- Tin tức nổi bật
- Trải nghiệm văn hoá
- Từ vựng
- Đi lại – Du lịch
- Đời sống
Từ khóa » Cấu Trúc Ni Oujite
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: に応じて (ni Oujite)
-
[Ngữ Pháp N2] に応じて | に応じ| に応じた [ni Oujite]
-
Niouji/ Nioujita - Cấu Trúc Ngữ Pháp に応じて - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
JLPT N2 Grammar: に応じて (ni Oujite) Meaning –
-
[Ngữ Pháp N2] ~ に応じて:Dựa Vào/ Tuỳ Theo/ Phụ Thuộc Vào
-
Danh Sách Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2
-
100 Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2 Ideas
-
[Ngữ Pháp N3] CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC において (NI-OITE)
-
Bài 95 – Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N4 – と見える (to Mieru)
-
Mimi Kara Oboeru N3 Bunpou (Ngu Phap N3 Mimikara Toan) - Quizlet
-
Learn JLPT N2 Grammar: に応じて (ni Oujite)
-
Các Cấu Trúc Ngữ Pháp Giúp Học Tiếng Nhật N2 Tốt Nhất
-
Ngữ Pháp JLPT N2: において - Cách Sử Dụng Và Ví Dụ - Mazii