Niouji/ Nioujita - Cấu Trúc Ngữ Pháp に応じて - Tự Học Tiếng Nhật Online
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật » Cấu trúc ngữ pháp に応じて/に応じ/に応じた(におうじて/におうじ/におうじた、nioujite/ niouji/ nioujita) nioujite/ niouji/ nioujita
Cấu trúc ngữ pháp に応じて/に応じ/に応じた(におうじて/におうじ/におうじた、nioujite/ niouji/ nioujita) nioujite/ niouji/ nioujitaMời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp に応じて/に応じ/に応じた(におうじて/におうじ/におうじた、nioujite/ niouji/ nioujita) nioujite/ niouji/ nioujita
Cấp độ : N2
Mục lục :
- 1 Cấp độ : N2
- 2 Cách chia :
- 3 Ý nghĩa, cách dùng :
- 4 Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Cách chia :
Nに応じて N1に応じたN2
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả ý nghĩa “tương ứng với…/ đáp ứng…/ thích ứng/ phù hợp với…”. Vế sau thường là những cách nói gây ra sự thay đổi tương ứng với vế trước.
Ví dụ
客に応じて客に発売されない商品を見せていました。 Kyaku ni ouji te kyaku ni hatsubai sare nai shouhin o mise te i mashi ta. Tôi đã cho khách xem sản phẩm chưa được bán ra để đáp ứng khách.
状況に応じて自分も変化します。 joukyou ni ouji te jibun mo henka shi masu. Tôi cũng thay đổi bản thân để phù hợp với tình huống.
経済恐怖に応じてわが会社はいろいろな対応提案を出しました。 keizai kyoufu ni ouji te waga kaisha ha iroiro na taiou teian o dashi mashi ta. Công ty chúng tôi đã đưa ra rất nhiều đề án ứng phó để phù hợp với sự khủng hoảng kinh tế.
彼の親切さに応じた賞品がない。 kare no shinsetsu sa ni ouji ta shouhin ga nai. Không có phần thưởng nào có thể thích hợp với sự tốt bụng của anh ấy.
場合に応じて答えが変わります。 baai ni ouji te kotae ga kawari masu. Câu trả lời thay đổi phù hợp với hoàn cảnh.
Chú ý: “N1に応じたN2” là dạng kết nối hai danh từ của “に応じて”.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp に応じて/に応じ/に応じた(におうじて/におうじ/におうじた、nioujite/ niouji/ nioujita) nioujite/ niouji/ nioujita. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Cấu Trúc Ni Oujite
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: に応じて (ni Oujite)
-
[Ngữ Pháp N2] に応じて | に応じ| に応じた [ni Oujite]
-
Ngữ Pháp N2: に応じて
-
JLPT N2 Grammar: に応じて (ni Oujite) Meaning –
-
[Ngữ Pháp N2] ~ に応じて:Dựa Vào/ Tuỳ Theo/ Phụ Thuộc Vào
-
Danh Sách Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2
-
100 Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2 Ideas
-
[Ngữ Pháp N3] CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC において (NI-OITE)
-
Bài 95 – Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N4 – と見える (to Mieru)
-
Mimi Kara Oboeru N3 Bunpou (Ngu Phap N3 Mimikara Toan) - Quizlet
-
Learn JLPT N2 Grammar: に応じて (ni Oujite)
-
Các Cấu Trúc Ngữ Pháp Giúp Học Tiếng Nhật N2 Tốt Nhất
-
Ngữ Pháp JLPT N2: において - Cách Sử Dụng Và Ví Dụ - Mazii