Cách Chia động Từ Lend Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
08/07/20223 phút đọc
Mục lục bài viếtHướng dẫn cách chia động Lend trong 13 thì hiện tại, quá khứ, tương lai. Nhận biết các dạng bất quy tắc của Lend (V2, V3) cùng ý nghĩa và cách phát âm đúng trong tiếng anh.
Lend - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, bạn cần nắm được các dạng bất quy tắc của Lend và cách phát âm, ý nghĩa của các từ tương ứng.
Cách phát âm Lend
Cách phát âm của Lend ở dạng nguyên thể
UK: /lend/
US: /lend/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Lend”
Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
I/ we/ you/ they | Lend | /lend/ | /lend/ |
He/ she/ it | Lends | /lendz/ | /lendz/ |
QK đơn | Lent | /lent/ | /lent/ |
Phân từ II | Lent | /lent/ | /lent/ |
V-ing | Lending | /ˈlendɪŋ/ | /ˈlendɪŋ/ |
Nghĩa của từ Lend
1. cho mượn
Ex: They will lend equipment free of charge.
(Họ sẽ cho mượn thiết bị miễn phí).
2. cho vay (ngân hàng hoặc 1 tổ chức tài chính)
Ex: The bank refused to lend the money to us.
(Ngân hàng từ chối cho chúng tôi vay tiền).
3. thêm phần, thêm vào
Ex: Her presence lent the occasion a certain dignity.
(Sự hiện diện của cô ấy mang lại cho sự kiện này một sự trang trọng
4. cung cấp (giúp đỡ, hỗ trợ)
Ex: He came along to lend me moral support.
(Anh ấy đến để thúc đẩy tinh thần cho tôi?
Xem thêm: Cách chia động từ Learn trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Lend trong bảng động từ bất quy tắc
Lend là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Lend tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Lend (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Lend (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Lend (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To lend | Lent | Lent |
Cách chia động từ Lend theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” | To lend | The gallery has been willing to lend out works of art in the past. (Thư viện đã cho mượn tài liệu mỹ thuật trước đó). |
Bare_V Nguyên thể | Lend | Can you lend me your car this evening? (Bạn có thể cho tôi mượn ô tô tối nay không?) |
Gerund Danh động từ | Lending | Banks are less willing to lend in these uncertain times. (Các ngân hàng thường không sẵn sàng cho vay trong những thời điểm không chắc chắn). |
Past Participle Phân từ II | Lent | I've lent the car to a friend. (Tôi vừa cho bạn mượn ô tô). |
Cách chia động từ Lend trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Lend trong 13 thì: hiện tại đơn, hoàn thành, tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, v.v… Lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Lend” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Lend trong cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài 13 thì, để ứng dụng linh hoạt trong nhiều tình huống, bài tập, bạn cần nắm được cách chia động từ Lend trong câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh, v.v…
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Lend theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Tài liệu tham khảoLend - Ngày truy cập: 21/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/lend?q=lend
#English General Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Phương ĐặngTôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.
Bài viết liên quan- Cách trả lời email nhận việc bằng tiếng Anh sao cho chuyên nghiệp?
- 100 Động từ bất quy tắc “thường gặp nhất” trong tiếng Anh bạn cần nhớ
- Danh từ ghép trong tiếng anh: 8 cách lập & 3 cách viết kèm ví dụ
- 3 Quy tắc phối thì trong tiếng anh & bài tập ứng dụng (Sequence of Tense)
- [Pronunciation] Cách phát âm Q trong tiếng Anh phổ biến nhất
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » đọng Từ Lend
-
Chia động Từ "to Lend" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Lend - LeeRit
-
Lend - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của Lend Là Gì? - .vn
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) LEND
-
Động Từ Bất Qui Tắc Lend Trong Tiếng Anh
-
Hiểu Rõ BORROW Và LEND [Cách Dùng Chi Tiết] - Step Up English
-
Nghĩa Của Từ Lend - Từ điển Anh - Việt
-
Đồng Nghĩa Của Lend - Idioms Proverbs
-
Lend - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lend - Linh Vũ English
-
Cách Dùng Lend Và Borrow Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Phân Biệt "borrow" Và "lend" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Quá Khứ Của Lend Là Gì? Động Từ Bất Qui Tắc Lend Trong Tiếng ...