Cách Dùng động Từ "bother" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng động từ "bother" tiếng anh
· Cách dùng từBên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "bother" tiếng anh
I. "bother" vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Buồn làm gì / Bận tâm làm việc gì đó
=to make the effort to do something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Bother mang nghĩa này vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ
- Thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn (if you do not bother to do something, you do not do it, either because there seems to be no good reason or because it involves too much effort)
- bother to do something / bother doing sth
- bother about
- bother with
- bother doing something
- ..., so why bother ving....
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It was such a stupid question, I didn’t even bother to reply.
- Has anyone ever bothered to ask the students for their opinion?
- Don’t bother about driving me home, I’ll walk.
don't bother to come , just call me up (IELTS TUTOR giải thích: không phiền anh phải đến, cứ gọi dây nói cho tôi là được)
- Why bother with a car when you have such good public transport here?
- He won’t come, so why bother inviting him?
- He hasn't even bothered to write.
- Don't bother making the bed - I'll do it later.
- You'd have found it if you'd bothered looking/to look.
- You won't get any credit for doing it, so why bother?
can't be bothered
=If you can't be bothered doing/to do something, you are too lazy or tired to do it
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I can't be bothered to iron my clothes.
- Most evenings I can't be bothered cooking.
2. Mang nghĩa "làm phiền, quấy rầy"
=to annoy someone by interrupting them when they are busy or want to be left alone
IELTS TUTOR lưu ý:
- Bother mang nghĩa này là ngoại động từ
- bother sb with sth
- bother sb
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I called your office because I didn’t want to bother you at home.
- Are the children bothering you?
- I'm sorry to bother you, but could you help me lift this suitcase?
- I didn't want to bother her with work matters on her day off.
- Doesn’t the noise bother you when you’re trying to sleep?
3. Mang nghĩa "làm ai lo lắng, làm ai phiền lòng, quấy rối"
=to make someone feel worried or upset / to frighten someone, for example by following them around or trying to talk to them
IELTS TUTOR lưu ý:
- Bother mang nghĩa này là ngoại động từ
- it bothers someone that/when
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There was something about him that really bothered her.
- Does it bother you that people think you’re older than him?
- If he keeps bothering you, you should call the police.
- It bothers me that he doesn't seem to notice.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng động từ "burn" tiếng anhNextCách dùng tính từ "half-baked" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Dùng Bother Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Bother Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
BOTHER - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Bother - Wiktionary Tiếng Việt
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Bother" | HiNative
-
Phân Biệt Bother, Annoy, Disturb And Plague
-
Bother Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Bother Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bother' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Học Từ Bother | Học 3000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Leerit
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bother' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
V + V-ing Hay V + To Trong Tiếng Anh (Phần 1)
-
BOTHERING YOU Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Phân Biệt BOTHER, ANNOY, DISTURB Và PLAGUE