V + V-ing Hay V + To Trong Tiếng Anh (Phần 1)
Có thể bạn quan tâm
- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing
- V + to infinitive
- V + (Object) + to infinitive
- V + V-ing hay V + to (I)
- V + V-ing hay V + to (II)
- V + V-ing hay V + to (III)
- Prefer & Would Rather
- Giới từ + V-ing
- Be/get used to + V-ing
- V + giới từ + V-ing
- Thành ngữ + V-ing
- Giới từ to, for và so that
- Tính từ + to V
- Afraid to/of và giới từ + V-ing
- See sb do và see sb doing
- Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
- Một số bài Ngữ pháp tiếng Anh khác
- Các thì trong tiếng Anh (English Tenses)
- Động từ khuyết thiếu (Modal Verb)
- Câu điều kiện
- Câu bị động (Passive)
- Câu tường thuật (Reported Speech)
- Câu hỏi và trợ động từ
- V-ing & To V
- Mạo từ (Article)
- Danh từ (Noun)
- Đại từ phản thân và từ hạn định
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause)
- Tính từ & Trạng từ
- Liên từ & Trạng từ
- Giới từ
- Tính từ (Adjective)
- Trạng từ (Adverb)
- Tài liệu tiếng Anh tham khảo
- Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
- Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh
- Bí kíp luyện thi Part 5 TOEIC
- Bảng động từ bất qui tắc
- Tình huống tiếng Anh thông dụng
A. Sử dụng V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
Khi một động từ theo sau một động từ khác, cấu trúc thường được sử dụng là: V + V-ing hoặc V + To.
Bạn so sánh hai cấu trúc này qua hai ví dụ sau:
Cấu trúc V + V-ing:
- They denied stealing the money.
(Họ đã chối là không lấy tiền.)
- I enjoy going out.
(Tôi thích đi dạo.)
Chúng ta sử dụng cấu trúc V + V-ing để diễn tả một hành động xảy ra trước hay cùng lúc với hành động của động từ đứng trước.
Cấu trúc V + to:
- They decided to steal the money.
(Họ đã quyết định lấy cắp tiền.)
- I want to go out.
(Tôi muốn đi dạo.)
Chúng ta sử dụng cấu trúc V + to để diễn tả một hành động xảy ra tiếp theo hành động của động từ đứng trước.
Bảng sau liệt kê một số động từ thường được theo sau bởi V-ing:
admit | fancy | postpone | avoid | finish |
risk | consider | imagine | stop | deny |
keep (on) | suggest | enjoy | mind |
Để tìm hiểu rõ hơn cách sử dụng của cấu trúc này, bạn tham khảo V + V-ing dễ hiểu nhất (bài tập có giải).
Bảng sau liệt kê một số động từ thường được theo sau bởi to ...:
afford | fail | offer | agree | forget |
plan | arrange | hope | promise | decide |
learn | refuse | deserve | manage | threaten |
Để tìm hiểu rõ hơn cách sử dụng của cấu trúc này, bạn tham khảo V + To... dễ hiểu nhất (bài tập có giải).
Quảng cáoB. Một số động từ theo sau bởi V-ing hoặc To... sẽ mang nghĩa khác nhau
Động từ remember
I remember doing something = Tôi đã làm việc đó và bây giờ tôi nhớ lại.
- I'm absolutely sure I locked the door clearly. remember locking it (=I locked it, and now I remember this)
(Tôi quả quyết là tôi đã khóa cửa rồi mà. Tôi nhớ rõ ràng là tôi đã khóa rồi. (= Tôi đã khóa cửa, và bây giờ tôi nhớ lại))
- He could remember driving along the road just before the accident happened, but he couldn't remember the accident itself.
(Anh ấy có thể nhớ lại là đã lái xe trên đường trước khi tai nạn xảy ra. Nhưng anh ấy không thể nhớ lại là tai nạn đã xảy ra như thế nào.)
I remembered to do something = Tôi đã nhớ ra là phải làm việc đó, và do vậy tôi đã làm việc đó.
- I remembered to lock the door when I left but I forgot to shut the windows. (=I remember that I had to lock the door and so I locked it)
(Tôi đã nhớ là phải khóa cửa nhưng tôi đã quên đóng cửa sổ rồi. (=Tôi đã nhớ là phải khóa cửa và tôi đã khóa nó))
- Please remember to post the letter. (=don't forget to post it)
(Làm ơn nhớ gửi lá thư nhé. (=đừng quên bỏ thư))
Động từ regret
I regret doing something = Tôi đã làm việc đó và giờ đây tôi lấy làm tiếc về điều đó.
- I now regret saying what I said. I shouldn't have said it.
(Bây giờ tôi ân hận những gì đã nói ra. Lẽ ra tôi không nên nói như vậy.)
I regret to say/to tell you/to inform you = Tôi lấy làm tiếc là tôi phải nói ...
- (from a formal letter)
We regret to inform you that we are unable to offer you the job.
(trong một lá thư)
(Chúng tôi lấy làm tiếc phải báo cho ông biết rằng chúng tôi không thể nhận ông vào làm việc.)
Động từ go on
go on doing something = Tiếp tục làm cùng một việc gì đó.
- The minister went on talking for two hours.
(Ông bộ trưởng đã tiếp tục nói hai giờ liền.)
- We must change our ways. We can't go on living like this.
(Chúng ta phải thay đổi thôi. Chúng ta không thể tiếp tục sống mãi như thế này được.)
go on to do something = Làm hay nói việc gì khác.
- After discussing the economy, the minister then went on to talk about foreign policy.
(Sau khi thảo luận về kinh tế, ông Bộ trưởng đã tiếp tục nói về chính sách đối ngoại.)
C. Các động từ begin, start, intend, continue, bother
Những động từ này có thể được theo sau bởi V-ing hoặc to... với một sự khác biệt không đáng kể về nghĩa hoặc không khác nhau.
Quảng cáoVí dụ:
- It has started raining. hoặc It has started to rain.
(Trời đã bắt đầu mưa.)
- John intends buying a house. hoặc John intends to buy.
(John định mua một ngôi nhà.)
- Don't bother locking the door. hoặc Don't bother to lock...
(Đừng bận tâm đến việc khóa cửa.)
Nhưng thường thì chúng ta không sử dụng V-ing theo sau V-ing.
Ví dụ:
- It's starting to rain. (KHÔNG nói 'it's starting raining')
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Choose the best answer.
1. He agreed _____ (buy) a new car.
A. to buy
B. buy
C. buying
2. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike.
A. to go
B. go
C. going
3. The question is easy _____ (answer).
A. to answer
B. answer
C. answering
4. The man asked me how _____ (get) to the airport.
A. to get
B. get
C. getting
5. I look forward to _____ (see) you on the weekend.
A. see
B. seeing
C. to see
6. The boys like _____ (play) games but hate _____ (do) lessons.
A. to play - to do
B. play – do
C. playing - doing
7. Would you like _____ (go) now or shall we wait till the end?
A. going
B. to go
C. go
8. We used _____ (dream) of a television set when we _____ (be) small.
A. dream – are
B. to dream – were
C. to dream - are
9. Would you mind _____ (show) me how _____ (send) an email?
A. showing - to send
B. showing - sending
C. to show - to send
D. to show - sending
Đáp án:
1. A | 2. C | 3. A | 4. A | 5. B | 6. C | 7. B | 8. B | 9. A |
Exercise 2. Choose the best answer.
1. He often lets other people _______ ahead.
A. move
B. to move
C. moving
2. Would you mind _______ me lunch?
A. buy
B. to buy
C. buying
3. I prefer _______ to walking.
A. drive
B. to drive
C. driving
4. _______ on this beach is very pleasant.
A. Lie
B. To lie
C. Lying
5. I tried _______ it to him, but he didn't understand.
A. explain
B. to explain
C. explaining
6. After _______ the conditions I left.
A. hear
B. to hear
C. hearing
7. I suggested _______ out in the rain.
A. not go
B. not to go
C. not going
8. I decided _______ for the competition.
A. enter
B. to enter
C. entering
9. Some people seem _______ very kind.
A. be
B. to be
C. being
10. I have a passion for _______ to the newspapers.
A. write
B. to write
C. writing
11. By _______ enormous wages she persuaded him to work for her.
A. offer
B. to offer
C. offering
12. Try _______ your past.
A. forget
B. to forget
C. forgetting
13. There's no point in _______ such dangerous things.
A. do
B. to do
C. doing
14. He postponed _______ to the cinema.
A. go
B. to go
C. going
15. It is usually easier _______ English in English-speaking countries.
A. learn
B. to learn
C. learning
Đáp án:
1. A | 2. C | 3. C | 4. C | 5. B |
6. C | 7. C | 8. B | 9. B | 10. C |
11. C | 12. B | 13. B | 14. C | 15. B |
Exercise 3. Give the correct form of the word in brackets.
1. I’m very interested in _______ Japanese. (learn)
2. My pen friend is coming next Sunday. I’m really looking forward _______ him. (meet)
3. Don’t you mind _______ away from your family for such a long time? (be)
4. The daughter promised _______ back by ten. (be)
5. I wanted to go alone but Joe insisted on _______ with me. (come)
6. Tom offered _______ me home. (bring)
7. Why not _______ a weekend in Da Lat? (spend)
8. I’m sorry I can’t come to your birthday party but thank you for _______ me. (invite)
9. Our neighbors apologized for _______ such noise. (make)
10. Vietnam is always worth _______ to. (travel)
Đáp án:
1. learning | 2. to meeting |
3. being | 4. to be |
5. coming | 6. to bring |
7. spending | 8. inviting |
9. making | 10. travelling |
Bài tập V + V-ing hay V + To V
Để làm bài tập V + V-ing hay V + To V, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập V + V-ing hay V + To V.
Các loạt bài khác:
V + V-ing
V + to infinitive
V + (Object) + to infinitive
V + V-ing hay V + to (I)
V + V-ing hay V + to (II)
V + V-ing hay V + to (III)
Prefer & Would Rather
Giới từ + V-ing
Be/get used to + V-ing
V + giới từ + V-ing
Thành ngữ + V-ing
Giới từ to, for và so that
Tính từ + to V
Afraid to/of và giới từ + V-ing
See sb do và see sb doing
Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Học cùng VietJack
Từ khóa » Cách Dùng Bother Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng động Từ "bother" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Ý Nghĩa Của Bother Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
BOTHER - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Bother - Wiktionary Tiếng Việt
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Bother" | HiNative
-
Phân Biệt Bother, Annoy, Disturb And Plague
-
Bother Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Bother Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bother' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Học Từ Bother | Học 3000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Leerit
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bother' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
BOTHERING YOU Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Phân Biệt BOTHER, ANNOY, DISTURB Và PLAGUE