Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Bother" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Bother" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: Not fussed/not bothered có nghĩa là gì? A: It means you don't mind. For example "Do you want to get Indian or Chinese takeaway?" "I'm not fussed/bothered." Means you wouldn't prefer one over the other. Either way you'd be happy. Xem thêm câu trả lời Q: bother có nghĩa là gì? A: bother means to annoy.but in this context, it means to care. Nobody cared enough about the birthday. Nobody wanted to be annoyed by the birthday. Xem thêm câu trả lời Q: bother có nghĩa là gì? A: To pester someone (he bothered me) or to not give time to something (I couldn't be bothered about that). Xem thêm câu trả lời Q: I never bothered to ask có nghĩa là gì? A: @dodo9: she simply didn't ask about it, it might have never came to her mind, or she might have not wanted to ask about it. Xem thêm câu trả lời Q: bother có nghĩa là gì? A: Bother はたいてい「迷惑/迷惑かける」という意味ですが、その場合には多分「めんどくさい」とか「やだな」とか「やれやれ」という意味だと思います。 Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Bother"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với so why bother?. A: She’s already got a boyfriend, so why bother?I’ve already eaten, so why bother going out? Why bother going out when it’s raining?It’s so dark, why bother writing now?You may want to use ‘what’s the point?’ as well, it can sound more natural and can be used more broadly. It’s pretty much the same as ‘so why bother?’ Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với why bother complaining ?. A: If it is hot outside, why bother complaining? It will just make it worse. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bother rushing . A: We have been given more time to finish the project, so don't bother rushing.The train has been delayed, so don't bother rushing.Don't bother rushing to get that to me. I'm in no hurry. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Sorry to bother you ,but. A: It is used between people who don’t know each other as a polite way of telling them something. Does that make sense? Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bother trying. A: I'm sorry if I made any mistake, I'd be happy if you would correct my mistakes.-That seems impossible for me, I shouldn't bother trying.-Won't you bother to try finding a new job.-He's not the kind to be friends with, you shouldn't bother trying to get closer to him.-She didn't bother to try moving her bag from the chair for people to sit.-Please don't bother trying to convince her otherwise. Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Bother" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa bother và interrupt và disturb ? A: Bother is you're taking the trouble to do something. Interrupt is breaking a continuation of something. And disturb is messing with the normal function of something. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa bother và disturb ? A: Both are very similar but to disturb someone is usually used when you interrupt someone while they are doing something.Example:Your friend is in a meeting and you call him so you interrupt the meeting and say:"I'm sorry to disturb you during your meeting."Your brother is studying and you enter his room while making noise so you interrupt his studying and say:"I'm sorry to disturb you while studying."You are reading a book and you are very concentrated but then you get a call, so you are disturbed. To bother someone means you make that person upset or you talk to them when they are in a bad mood so you don't really interrupt anything they were doing, you just bother them.Example:You are sad and don't want to talk to anyone but your parents keep asking you a lot of questions about work so you say:"I'm in a bad mood, can you please not bother me?"You see older kids shouting at a small kid so you go up to them and say:"Stop bothering him!" Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa bother và annoy ? A: They're very similar, but annoy is stronger. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa bother và disturb ? A: Not really a big difference, but I think that 'disturb' is more often used when it has to do with seclusion....if that makes sense haha Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa "bother" và "worry" ? A: To bother is to annoy someone, or be annoyed. "Stop talking, you're bothering me". To worry is to be anxious about something. "I'm worried he's not going to do well on the test". Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Bother"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? (車に乗っていて)私、浜松なんかで降ろされても困るわ。I’m bothered that 〜???よくわかりません どなたか分かる方居ますか?! A: (in the car)I don't want to be dropped off in Hamamatsu.I don't understand, does anyone know what it is? Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? disturb / bother (what's the difference?) A: Bother is when the person is annoying the other person (bothering is the verb)Example:"Stop bothering me!"Disturb can be when a person is interrupting/interfering with anything the other person is doing. 'he disturbed the others when making loud noises'Disturb can also mean to make someone feel anxious or uncomfortable.'I feel disturbed about what I just read.Hope that helps :) Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? "I'm sorry for such a bother". A: I'm sorry to be such a bother Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? bother A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? bothering you A: You could sayNagging youAnnoying youPestering youIrritating you Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Bother"
Q: You’ll never bother me! cái này nghe có tự nhiên không? A: If it's meant as positive try adding don't worry at the start."don't worry, you will never bother me" Xem thêm câu trả lời Q: I'm sorry if I bother you. cái này nghe có tự nhiên không? A: yes, for exampleChief, sorry if I am bothering you or If I'm bothering you, I can leave. Xem thêm câu trả lời Q: Who else bothered you again? cái này nghe có tự nhiên không? A: Has anyone else bothered you again? Xem thêm câu trả lời Q: If it's bothers you, let me know. cái này nghe có tự nhiên không? A: @Emi85614: if IT bothers you, let me know. don't use “it's" in that sentence. it's= it is. Xem thêm câu trả lời Q: It bothers me for you to hang out with them cái này nghe có tự nhiên không? A: It bothers me that you hang out with them. Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
again annoy ask complain difference disturb else hang interrupt know Let never not rush so sorry such try worryLatest words
あふれる servant ふく Bourbon mai Mum you spinal ran くる lake 切れる 外す blackpink kim かなう terrifier する 係 山添bother
botellones botemos Boterham boterkoek botes botfarm botfly Both Botham bothe botheration botherd Bothered botheres bothering botherment Bothers bothersome bothot bothsHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Cho mình hỏi với. Mình dùng Google dịch những câu hỏi này, mình thắc mắc là những câu khác "run" ...
- Từ này Anh đi làm mà có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa bí mật và bí quyết ?
- Hi my aunt(from my mom’s side) in Vietnam has cancer. I’m not able to go to Vietnam so I want to ...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Just because I’m not doing well, doesn’t mean I’m not t...
- Hiển thị thêm
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Pak choy ( 小白菜)
- この文章をベトナム語で翻訳して欲しいです。 優勝したのは、東京の選手で警視庁の職員です。
- Đâu là sự khác biệt giữa biểu diễn và trình diễn ?
- Từ này Stay humble có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 자위(딸딸이)
- Từ này ㅗㅑ có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? (叔母のお見舞いに行ったとき)病院が寒かったので、少し...
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- B
- Bother
Từ khóa » Cách Dùng Bother Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng động Từ "bother" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Ý Nghĩa Của Bother Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
BOTHER - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Bother - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phân Biệt Bother, Annoy, Disturb And Plague
-
Bother Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Bother Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bother' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Học Từ Bother | Học 3000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Leerit
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bother' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
V + V-ing Hay V + To Trong Tiếng Anh (Phần 1)
-
BOTHERING YOU Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Phân Biệt BOTHER, ANNOY, DISTURB Và PLAGUE