Phân Biệt Bother, Annoy, Disturb And Plague
Có thể bạn quan tâm
Bother /'bɑ:ðər/ và annoy /ə'nɔɪ/ có nghĩa làm phiền ai, làm ai bực mình.
It bothers/ annoys me when someone arrives late for an appointment.
Điều làm tôi bực mình là khi ai đến trễ hẹn.
Plague /pleɪɡ/ hàm nghĩa mạnh hơn bother và annoy. Đó là hành vi gây phiền phức, khó chịu cho ai bằng cách quấy rầy liên tục như đưa yêu sách này nọ, hỏi tới hỏi lui, bám theo xin tiền.
Ants plagued the picnickers.
Lũ kiến gây khó chịu cho những ai đi chơi ngoài đường.
Disturb /dɪ'stɜ:b/ có nghĩa làm náo động phá tan sự yên tĩnh, làm mất giấc ngủ, sự tập trung hay sự yên tĩnh của ai. Nếu disturb người nào thì ta làm gián đoạn công việc người ấy đang tiến hành và gây bất tiện, rắc rối cho họ.
If my sister is asleep, don't disturb her.
Nếu em gái tôi đang ngủ, đừng quấy rầy cô ta.
Note:
Tính từ disturb thường có nghĩa hoàn toàn khác. Nếu ai đó bị disturbed, người ấy bị xáo động mạnh về tinh thần, rất lo âu và cần chăm sóc đặc biệt.
She is emotionally discurbed.
Cô ấy bị xáo động tinh thần.
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Phân biệt Bother, Annoy, Disturb and Plague được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Cách Dùng Bother Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng động Từ "bother" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Ý Nghĩa Của Bother Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
BOTHER - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Bother - Wiktionary Tiếng Việt
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Bother" | HiNative
-
Bother Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Bother Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bother' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Học Từ Bother | Học 3000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Leerit
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bother' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
V + V-ing Hay V + To Trong Tiếng Anh (Phần 1)
-
BOTHERING YOU Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Phân Biệt BOTHER, ANNOY, DISTURB Và PLAGUE