Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự AN,YÊN 安 Trang 8-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 8
- 竹 : TRÚC
- 旭 : HÚC
- 扱 : TRÁP
- 安 : AN,YÊN
- 伊 : Y
- 夷 : DI
- 衣 : Y
- 亥 : HỢI
- 芋 : DỤ
- 印 : ẤN
- 因 : NHÂN
- 吋 : THỐN
- 宇 : VŨ
- 羽 : VŨ
- 迂 : VU
- 臼 : CỮU
- 曳 : DUỆ
- 汚 : Ô
- 仮 : GIẢ
- 会 : HỘI
- 回 : HỒI
- 灰 : HÔI
- 各 : CÁC
- 汗 : HÃN
- 缶 : HẪU,PHỮU
- 企 : XÍ
- 伎 : KỸ
- 危 : NGUY
- 机 : KỶ
- 気 : KHÍ
- 吉 : CÁT
- 吃 : CẬT
- 休 : HƯU
- 吸 : HẤP
- 朽 : HỦ
- 兇 : HUNG
- 共 : CỘNG
- 匡 : KHUÔNG
- 叫 : KHIẾU
- 仰 : NGƯỠNG
- 曲 : KHÚC
- 刑 : HÌNH
- 圭 : KHUÊ
- 血 : HUYẾT
- 件 : KIỆN
- 伍 : NGŨ
- 交 : GIAO
- 光 : QUANG
- 向 : HƯỚNG
- 后 : HẬU
- 8
| ||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
安全マッチ | AN,YÊN TOÀN | diêm an toàn |
安心 | AN,YÊN TÂM | sự yên tâm; sự an tâm; yên tâm; an tâm;yên bụng;yên lòng |
安寧秩序 | AN,YÊN NINH TRẬT TỰ | trật tự xã hội; sự có trật tự |
安寧 | AN,YÊN NINH | hòa bình; nền hòa bình;hòa bình; yên ổn; trấn an |
安定する | AN,YÊN ĐỊNH | êm thắm |
安定する | AN,YÊN ĐỊNH | ổn định |
安定 | AN,YÊN ĐỊNH | ơn;sự ổn định; sự yên ổn; sự ổn thoả; ổn định; yên ổn; ổn thỏa;ổn định; ổn thỏa; yên ổn |
安売る | AN,YÊN MẠI | bán đổ bán tháo |
安売り | AN,YÊN MẠI | bán hóa giá;bán rẻ;sự bán rẻ |
安否 | AN,YÊN PHỦ | sự an nguy |
安全地域 | AN,YÊN TOÀN ĐỊA VỰC | sinh địa |
安全器 | AN,YÊN TOÀN KHÍ | cầu chì |
安全保障理事会常任理事国 | AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI THƯỜNG NHIỆM LÝ SỰ QUỐC | ủy viên thường trực hội đồng bảo an |
安心した | AN,YÊN TÂM | bình tâm |
安全ピン | AN,YÊN TOÀN | kim băng |
安全ピン | AN,YÊN TOÀN | cây kim băng;cây kim tây |
安全な | AN,YÊN TOÀN | yên ổn |
安全 | AN,YÊN TOÀN | an toàn |
安値 | AN,YÊN TRỊ | giá rẻ |
安価にする | AN,YÊN GIÁ | phá giá |
安価な | AN,YÊN GIÁ | rẻ mạt;rẻ tiền |
安住する | AN,YÊN TRÚ,TRỤ | an cư; sống yên ổn |
安住 | AN,YÊN TRÚ,TRỤ | sự an cư; cuộc sống yên ổn |
安らかな | AN,YÊN | êm thắm |
安らか | AN,YÊN | sự yên bình; trạng thái yên bình; sự yên ổn; sự không ưu tư;yên bình; yên ổn; không ưu tư |
安心する | AN,YÊN TÂM | yên tâm; an tâm |
安い | AN,YÊN | điềm tĩnh; yên tâm;rẻ;rẻ tiền;thấp |
安く買う | AN,YÊN MÃI | mua rẻ |
安っぽい | AN,YÊN | rẻ tiền; trông có vẻ rẻ tiền |
安静にする | AN,YÊN TĨNH | an tĩnh |
安静 | AN,YÊN TĨNH | điềm;sự nghỉ ngơi; yên tĩnh;nghỉ ngơi; yên tĩnh |
安閑 | AN,YÊN NHÀN | an nhàn; bàng quan; vô lo; ăn không ngồi rồi;sự an nhàn; thái độ an nhàn; sự bàng quan; sự vô lo; sự ăn không ngồi rồi |
安置 | AN,YÊN TRỊ | yên trí |
安眠する | AN,YÊN MIÊN | êm giấc;ngủ nhẹ nhàng; ngủ say; ngủ yên; ngủ ngon |
安眠 | AN,YÊN MIÊN | giấc ngủ nhẹ nhàng; ngủ say; ngủ yên; ngủ ngon |
安物 | AN,YÊN VẬT | đồ rẻ tiền |
安泰 | AN,YÊN THÁI | hòa bình; bằng phẳng; ổn;hòa bình; sự yên ổn |
安楽死 | AN,YÊN NHẠC,LẠC TỬ | chết nhẹ nhàng; chết êm ái; ra đi nhẹ nhàng |
安楽椅子 | AN,YÊN NHẠC,LẠC Y,Ỷ TỬ,TÝ | ghế bành |
安楽を祈る | AN,YÊN NHẠC,LẠC KỲ | cầu an |
安楽を求める | AN,YÊN NHẠC,LẠC CẦU | cầu an |
安易 | AN,YÊN DỊ,DỊCH | dễ dàng; đơn giản;sự dễ dàng; sự đơn giản |
公安省 | CÔNG AN,YÊN TỈNH | bộ an ninh xã hội;bộ công an |
不安心 | BẤT AN,YÊN TÂM | sự không an tâm;không an tâm |
不安気 | BẤT AN,YÊN KHÍ | Bồn chồn |
保安 | BẢO AN,YÊN | sự trị an; sự đảm bảo an toàn; sự bảo an |
保安 | BẢO AN,YÊN | bảo an;phương án |
値安 | TRỊ AN,YÊN | Sự rẻ tiền |
公安 | CÔNG AN,YÊN | an ninh công cộng; trật tự trị an;công an; an ninh; cảnh sát |
職安 | CHỨC AN,YÊN | cơ quan giới thiệu viêc làm |
不安定な | BẤT AN,YÊN ĐỊNH | bấp bênh;lay;lay động;xôn xao |
不安定 | BẤT AN,YÊN ĐỊNH | éo le;sự không ổn định; sự bất ổn;không ổn định; bất ổn định |
不安を抱く | BẤT AN,YÊN BÃO | lo ngại;nhốn nháo |
不安の種 | BẤT AN,YÊN CHỦNG | nguyên nhân của sự bất an |
不安に思う | BẤT AN,YÊN TƯ | khắc khoải |
不安になる | BẤT AN,YÊN | băn khoăn;cảm xúc |
不安にする | BẤT AN,YÊN | canh cánh;đăm chiêu;rung chuyển |
不安な | BẤT AN,YÊN | bấp bênh;bồi hồi;đăm đăm;phập phồng;phiền nhiễu;rộn rạo |
不安する | BẤT AN,YÊN | bồn chồn |
不安 | BẤT AN,YÊN | không yên tâm; bất an;sự không yên tâm |
公安部 | CÔNG AN,YÊN BỘ | bộ an ninh xã hội;bộ công an |
円安 | VIÊN AN,YÊN | việc đồng yên giảm giá |
目安 | MỤC AN,YÊN | mục tiêu; mục đích;tiêu chuẩn |
治安部 | TRI AN,YÊN BỘ | bộ trị an |
治安 | TRI AN,YÊN | trị an |
慰安 | ÚY AN,YÊN | an ủi; làm yên lòng; giải khuây; vỗ về; tiêu khiển; giải trí |
子安貝 | TỬ,TÝ AN,YÊN BỐI | Vỏ ốc xà cừ |
平安 | BÌNH AN,YÊN | bình tĩnh |
平安な | BÌNH AN,YÊN | bình tâm;bình yên;khang an;thản nhiên |
平安朝 | BÌNH AN,YÊN TRIỀU,TRIỆU | thời kì heian |
じり安 | AN,YÊN | sự suy thoái dần dần (giá cổ phiếu); rẻ đi dần dần |
日米安全保障条約 | NHẬT MỄ AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG ĐIỀU ƯỚC | Hiệp ước An ninh Nhật Mỹ |
国連安全保障理事会 | QUỐC LIÊN AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI | hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc |
国家安全保障研究センター | QUỐC GIA AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG NGHIÊN CỨU | Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia |
労働安全検査部 | LAO ĐỘNG AN,YÊN TOÀN KIỂM TRA BỘ | Ban thanh tra an toàn lao động |
労働安全・衛生基準 | LAO ĐỘNG AN,YÊN TOÀN VỆ SINH CƠ CHUẨN | Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động |
先進安全自動車 | TIÊN TIẾN,TẤN AN,YÊN TOÀN TỰ ĐỘNG XA | ô tô an toàn cao |
内野安打 | NỘI DÃ AN,YÊN ĐẢ | Cú đánh mà bóng vẫn ở trong sân (bóng chày) |
棚卸大安売り | BẰNG TÁ ĐẠI AN,YÊN MẠI | bán hàng tồn kho |
鉄道公安官 | THIẾT ĐẠO CÔNG AN,YÊN QUAN | sỹ quan bảo vệ an toàn đường sắt |
アミノ安息香酸エチル | AN,YÊN TỨC HƯƠNG TOAN | ethyl aminobenzoate |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Hán Việt Yên Là Gì
-
Tra Từ: Yên - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Yên - Từ điển Hán Nôm
-
Yên Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Yên - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự YÊN 煙 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ điển Tiếng Việt "yên" - Là Gì?
-
An Yên Là Gì? Giải đáp Thắc Mắc Lòng An Yên Có Nghĩa Là Gì? - Tip.Com
-
“An Yên” Nghĩa Là Gì? - VOZ
-
Ý Nghĩa Tên Việt Yên Bằng - Tên Con
-
Việt Yên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Yên Hàn Là Gì, Nghĩa Của Từ Yên Hàn | Từ điển Việt
-
Tên Tiếng Trung Các Tỉnh Thành Và Quận Huyện Việt Nam - HSKCampus
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt