Ý Nghĩa Tên Việt Yên Bằng - Tên Con

Ý nghĩa tên Việt Yên Bằng

Cùng xem tên Việt Yên Bằng có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Yên Bằng có ý nghĩa là con sẽ luôn bình an Có thể tên Việt Yên Bằng trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. VIỆT 樾 có 16 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 粤 có 12 nét, bộ MỄ (gạo) 粵 có 13 nét, bộ MỄ (gạo) 鉞 có 13 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 钺 có 10 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) YÊN 嫣 có 14 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 安 có 6 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 洇 có 9 nét, bộ THỦY (nước) 湮 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 烟 có 10 nét, bộ HỎA (lửa) 焉 có 11 nét, bộ HỎA (lửa) 煙 có 13 nét, bộ HỎA (lửa) 燕 có 16 nét, bộ HỎA (lửa) 禋 có 13 nét, bộ THỊ (KỲ) (chỉ thị; thần đất) 胭 có 10 nét, bộ NHỤC (thịt) 臙 có 20 nét, bộ NHỤC (thịt) 菸 có 12 nét, bộ THẢO (cỏ) 閼 có 16 nét, bộ MÔN (cửa hai cánh) 阏 có 11 nét, bộ MÔN (cửa hai cánh) 鞍 có 15 nét, bộ CÁCH (da thú; thay đổi) BẰNG 冯 có 5 nét, bộ BĂNG (nước đá) 凭 có 8 nét, bộ KỶ (ghế dựa) 凴 có 14 nét, bộ KỶ (ghế dựa) 堋 có 11 nét, bộ THỔ (đất) 弸 có 11 nét, bộ CUNG (cái cung (để bắn tên)) 朋 có 8 nét, bộ NGUYỆT (tháng, mặt trăng) 棚 có 12 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 甭 có 9 nét, bộ DỤNG (dùng) 硼 có 13 nét, bộ THẠCH (đá) 馮 có 12 nét, bộ MÃ (con ngựa) 鬅 có 18 nét, bộ BƯU, TIÊU (tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà) 鵬 có 19 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鹏 có 13 nét, bộ ĐIỂU (con chim)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Việt Yên Bằng có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

VIỆT trong chữ Hán viết là 樾 có 16 nét, thuộc bộ thủ MỘC (木), bộ thủ này phát âm là mù có ý nghĩa là gỗ, cây cối. Chữ việt (樾) này có nghĩa là: (Danh) Bóng rợp của cây. Hoài Nam Tử 淮南子: {Vũ Vương ấm yết nhân ư việt hạ} 武王蔭暍人於樾下 (Nhân gian 人間) Vũ Vương che người bị cảm nắng dưới bóng cây.YÊN trong chữ Hán viết là 嫣 có 14 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ yên (嫣) này có nghĩa là: (Hình) Đẹp, diễm lệ. Phùng Diên Tị 馮延巳: {Nhật tà liễu ám hoa yên} 日斜柳暗花嫣 (Xuân sắc từ 春色詞) Mặt trời tà liễu tối hoa đẹp.(Hình) Xem {yên nhiên} 嫣然.BẰNG trong chữ Hán viết là 冯 có 5 nét, thuộc bộ thủ BĂNG (冫), bộ thủ này phát âm là bīng có ý nghĩa là nước đá. Chữ bằng (冯) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 馮.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Việt Yên Bằng trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Việt Yên Bằng trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Việt Yên Bằng được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ VIỆT trong tiếng Trung là 越(Yuè).- Chữ YÊN trong tiếng Trung là 安(Ān).- Chữ BẰNG trong tiếng Trung là 冯(Féng ).- Chữ VIỆT trong tiếng Hàn là 멀(Meol).Tên Việt Yên Bằng trong tiếng Trung viết là: 越安冯 (Yuè Ān Féng).Tên Việt Yên Bằng trong tiếng Hàn viết là: 멀 (Meol).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 24/12/2024 nhằm ngày 24/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Từ khóa » Từ Hán Việt Yên Là Gì