Từ điển Tiếng Việt "yên" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"yên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

yên

- (sông) (ở thượng lưu có tên sông Mực) Sông ở Thanh Hoá. Dài 89km, diện tích lưu vực 1850km2. Bắt nguồn từ vùng núi Nưa (530m), chảy theo hướng tây bắc-đông nam, qua huyện Nông Cống, đổ nước ra cửa Lạch Ghép

- (sông) (sông Cẩm Lệ) Dài 29km, phân lưu của sông Thu Bồn nối sông La Thọ với sông Hà, đổ nước ra vũng Đà Nẵng. Chảy qua huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng

- 1 dt Đồ đặt trên lưng ngựa hoặc trên xe đạp, xe máy để ngồi: Đêm ngày lòng những dặn lòng, Sinh đà về đến lầu hồng xuống yên (K); Cái yên xe máy thật êm.

- 2 dt Bàn nhỏ và thấp dùng để viết: Trên yên, bút giá, thi đồng, đạm thanh một bức tranh tùng treo trên (K).

- 3 tt, trgt 1. Không thay đổi vị trí: Ngồi yên một chỗ. 2. Không có biến động: Tình hình vẫn yên; Giữ giàng họ Thúc một nhà cho yên (K); Biển yên, sóng lặng (tng).

- tht Lời yêu cầu không nói nữa, không ồn ào: ! Để tôi giải thích đã.

- Cái án, một loại bàn cổ, chân cao, bề mặt hẹp và dài

(yen), đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, được chia thành 100 xen. Y là các đồng tiền vàng và bạc của Nhật Bản, bằng 1,5g vàng nguyên chất và 24,3 g bạc nguyên chất. Hàm lượng vàng của Y là 0,00246853 g vàng nguyên chất (5.1953); 0,002657 g vàng nguyên chất (trước 12.1971). Cơ quan phát hành tiền là Ngân hàng Nhật Bản, thành lập năm 1882. Tỉ giá hối đoái: 1USD = 106,64 Y; 1 euro = 130,92 Y (7.6.2005)

nd.1. Mảnh da uốn cong đặt trên lưng ngựa, làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa. 2. Bộ phận bọc da thường có đệm lò xo, gắn trên xe hai, ba bánh, làm chỗ ngồi cho người đi xe. Yên xe đạp.nIt. Ổn định, không có biến động. Biển lặng sóng yên. Tình hình đã tạm yên. IIp. Không động đậy, xê dịch. Đứng yên.nd. Đồng Yen, đơn vị tiền tệ Nhật Bản.Tầm nguyên Từ điểnYên

Tức núi Yên Nhiên thuộc địa phận ngoại Mông Cổ. Đời Hậu Hán. Đậu Hiên đuổi giặc Bắc Thiềm Vu đến núi Yên Nhiên, khắc công vào núi đá đoạn kéo quân về.

Non Yên dù chẳng tới miền. Chinh Phụ Ngâm

xem thêm: bàn, án, yên, án thư, bàn thờ, bàn giấy

xem thêm: yên, yên lặng, yên tĩnh, yên ổn

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

yên

yên
  • noun
    • saddle
    • adj
      • quiet, unmoved
    Lĩnh vực: y học
    saddle
  • cái yên: saddle
  • cấu trúc yên ngựa: structural saddle
  • có hình yên ngựa: saddle
  • đá mặt yên ngựa: saddle stone
  • điểm yên ngựa: saddle
  • điểm yên ngựa: saddle point
  • gối tựa ống hình yên ngựa: saddle pipe support
  • hàm yên ngựa: saddle function
  • hình yên ngựa: saddle
  • khớp yên ngựa: saddle joint
  • mái hình yên ngựa: saddle roof
  • mặt yên ngựa: saddle
  • mạch dạng yên: saddle vein
  • mạch hình yên: saddle reef
  • nóc mái kiểu yên ngựa: roof saddle
  • then yên: saddle key
  • trục yên: saddle axis
  • yên cổng tháp (đỡ cáp): tower saddle
  • yên đỡ: supporting saddle
  • yên đỡ cáp: saddle over of rope
  • yên ngựa: saddle
  • selia
  • hố yên, chỗ lõm trên thân xương bướm bao bọc tuyến yên: selia turcica
  • bệnh mất tuyến yên
    apituitarism
    biển yên
    slack sea
    bộ phận làm yên lặng
    muting device
    chứng béo do tuyến yên
    pituitary adiposity
    chứng đứng ngồi không yên
    tasikinesia
    chứng ngồi, nằm không yên
    akathisia
    có hình yên ngựa
    saddle-shaped
    cồn đứng yên
    stabilized dune
    củ yên
    tuberculum sellae turcicae
    cuống tuyến yên
    hypophyseal stalk
    dạng mặt yên ngựa
    saddle-shaped
    để yên
    let alone
    đèo yên ngựa
    col
    địa hình yên ngựa
    col
    điểm yên ngựa
    extended node
    đới yên tĩnh nhiệt đới
    horse latitude
    đứng yên
    dead beat
    đứng yên
    motionless
    đứng yên
    quiescent
    đứng yên
    rest
    đứng yên
    stationary
    dòng yên lặng
    tranquil flow

    Từ khóa » Từ Hán Việt Yên Là Gì