Tra Từ: Yên - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 24 kết quả:

咽 yên嚥 yên垔 yên嫣 yên安 yên殷 yên洇 yên湮 yên烟 yên焉 yên煙 yên燕 yên禋 yên胭 yên臙 yên菸 yên蔫 yên讌 yên鄢 yên閼 yên阏 yên鞌 yên鞍 yên𦒜 yên

1/24

yên [yến, yết, ân, ế]

U+54BD, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Nuốt: 嚥唾沫 Nuốt nước bọt; 狼吞虎嚥 Ăn như sói ngốn như hổ nhai, ăn ngấu ăn nghiến. Xem 咽 [yan], [yè].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚥

Tự hình 2

Dị thể 12

𠰸𠽥𠾰𡲙𦝪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪡖

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩm mã quật - 飲馬窟 (Dương Duy Trinh)• Chiêu Quân oán kỳ 3 - 昭君怨其三 (Hōjō Ōsho)• Cổ oán biệt - 古怨別 (Mạnh Giao)• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)• Sở Khanh hoạ Kiều tại Ngưng Bích lâu tức cảnh cảm đề thi - 楚卿和翹在凝碧樓即景感題詩 (Thanh Tâm tài nhân)• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)• Ức Tiền Đường - 憶錢塘 (Viên Tông)• Văn thiền ký Giả Đảo - 聞蟬寄賈島 (Diêu Hợp) 嚥

yên [yến, yết]

U+56A5, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Nuốt: 嚥唾沫 Nuốt nước bọt; 狼吞虎嚥 Ăn như sói ngốn như hổ nhai, ăn ngấu ăn nghiến. Xem 咽 [yan], [yè].

Tự hình 1

Dị thể 3

𨽞

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 5 - 病後訪梅其五 (Lưu Khắc Trang)• Cầm ca - 琴歌 (Cố Huống)• Cung hoạ ngự chế động chương - 恭和御制洞章 (Chu Văn An)• Để Di Lăng Chí Hỉ - 抵夷陵志喜 (Trần Thị Tập)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh) 垔

yên [nhân]

U+5794, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp đi. Lấp đầy.

Tự hình 3

Dị thể 9

𡌓𡍏𡍯𡎱𡐲𡓓𦦋

Không hiện chữ?

yên

U+5AE3, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

say đắm, quyến rũ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, diễm lệ. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Nhật tà liễu ám hoa yên” 日斜柳暗花嫣 (Xuân sắc từ 春色詞) Mặt trời tà liễu tối hoa đẹp. 2. (Tính) “Yên nhiên” 嫣然 xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tương thị yên nhiên” 相視嫣然 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Nhìn nhau mỉm cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng mặt đẹp. Yên nhiên 嫣然 cười nụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ — Vẻ đẹp của đàn bà con gái — Cười. Vẻ tươi cười.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花 (Phan Huy Ích)• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)• Nam viên kỳ 01 - 南園其一 (Lý Hạ)• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)• Nhược Da từ - 若耶詞 (Thẩm Minh Thần)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn) 安

yên [an]

U+5B89, tổng 6 nét, bộ miên 宀 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như: “cư an tư nguy” 居安思危 lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn, “chuyển nguy vi an” 轉危為安 chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích. 2. (Danh) Gọi tắt của “an phi tha mệnh” 安非他命 amphetamine. ◎Như: “hấp an” 吸安 hút amphetamine. 3. (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ “an bồi” 安培 am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện). 4. (Danh) Họ “An”. 5. (Tính) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: “an ninh” 安寧 an toàn, “tọa lập bất an” 坐立不安 đứng ngồi không yên. 6. (Tính) Ổn định, yên ổn. ◎Như: “sanh hoạt an ổn” 生活安穩 đời sống ổn định. 7. (Động) Làm cho ổn định. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, “an phủ” 安撫 phủ dụ cho yên, “an ủy” 安慰 yên ủi. 8. (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: “an điện đăng” 安電燈 lắp đèn điện. 9. (Động) Khép vào (tội). ◎Như: “an tội danh” 安罪名 khép vào tội. 10. (Động) Định, có ý làm. ◎Như: “nhĩ an đích thị thập ma tâm?” 你安的是什麼心 anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu). 11. (Động) Quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi” 舟車之始見也, 三世然後安之 (Tiên thức lãm 先識覽) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc. 12. (Phó) Há, há sao. Cũng như “khởi” 豈. ◎Như: “an năng như thử” 安能如此 há được như thế sao? 13. (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: “ngô tương an ngưỡng” 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, “nhi kim an tại” 而今安在 mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da” 今夕月華如水, 安知明夕不黑雲靉靆耶 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt? 14. (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử 荀子: “Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ” 委然成文, 以示之天下, 而暴國安自化矣 (Trọng Ni 仲尼) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy. 15. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng lẽ đọc An. Ta quen đọc Yên trong nhiều trường hợp, như tên các tỉnh Vĩnh Yên, Phú Yên v.v… Xem An.

Tự hình 6

Dị thể 3

𠕷𡚴

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

phú yên 富安 • quảng yên 廣安

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 24 - Tam đắc kỳ 3 - Tỵ thi - 菊秋百詠其二十四-三得其三-鼻詩 (Phan Huy Ích)• Dữ Sử lang trung khâm thính Hoàng Hạc lâu thượng xuy địch - 與史郎中欽聽黃鶴樓上吹笛 (Lý Bạch)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)• Hữu sở cảm - 有所感 (Phạm Đình Hổ)• Ký Nguyên Quân - 寄元君 (Hồ Quý Ly)• Lạp nhật nhập An Nam - 臘日入安南 (Phó Nhược Kim)• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其二-和前韻 (Trần Minh Tông)• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú) 殷

yên [an, ân, ẩn]

U+6BB7, tổng 10 nét, bộ thù 殳 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu đỏ sẫm. 【殷紅】an hồng [yanhóng] Màu đỏ sẫm: 殷紅的血跡 Vết máu đỏ sẫm. Xem 殷 [yin].

Tự hình 6

Dị thể 3

𣪞

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𣪚

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Giang đình tán tịch tuần liễu lộ ngâm - Quy quan xá - 江亭散席循柳路吟-歸官舍 (Lý Thương Ẩn)• Giang thượng phùng hữu nhân - 江上逢友人 (Đỗ Mục)• Hoạ Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh mông thăng thị lang trí sĩ nguyên vận - 和閣臣學士明洲陳貞詥先生蒙陞侍郎致仕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)• Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)• Trường tương tư - 長相思 (Vũ Nguyên Hành)• Văn Vương 5 - 文王 5 (Khổng Tử) 洇

yên [nhân]

U+6D07, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông. 2. (Danh) Chỉ nước chảy. 3. (Động) Chảy lan ra, thấm ướt. 4. Một âm là “yên”. (Động) Mai một, tiêu diệt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𤝱𢙫

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

yên nhuận 洇潤 湮

yên [nhân]

U+6E6E, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mai một mất, chôn vùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mai một, chìm mất. ◎Như: “nhân một” 湮沒 mai một, chôn vùi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cựu đài nhân một thảo li li” 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa. 2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông “nhân” 堙. ◇Trang Tử 莊子: “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu. 3. (Tính) Xa cách lâu. 4. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mai một, chìm mất. 【湮沒】nhân một [yanmò] Mai một, chôn vùi; ② Ứ tắc, tắc, lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm. Mất đi — Lấp mất — Cũng đọc Nhân.

Tự hình 2

Dị thể 2

𣽔

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

湮𪬉𦎣𤧕

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

yên diệt 湮滅

Một số bài thơ có sử dụng

• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)• Ngụ quán tức sự - 寓館即事 (Cao Bá Quát)• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư) 烟

yên [nhân]

U+70DF, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khói 2. thuốc lá

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “yên” 煙. 2. Giản thể của chữ 煙.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ yên 煙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 煙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khói: 冒煙 Bốc khói; ② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội; ③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù; ④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt; ⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá; ⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá); ⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói — Dùng như chữ Yên 煙.

Tự hình 4

Dị thể 13

𠖜𠖣𡇽𡨾𡫈𤇆𤊗𤎆𤏯

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

hấp yên 吸烟 • mạo yên 冒烟 • trừu yên 抽烟

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt sơn chi tác - 別山之作 (Phan Huy Thực)• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 1 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)• Đề Sái Châu Hồ Tiên quán - 題蔡州壺仙觀 (Tổ Vô Trạch)• Giang thượng lâu - 江上樓 (Lê Quý Đôn)• Kiềm Dương nguyên nhật hỉ tình - 黔陽元日喜晴 (Tra Thận Hành)• Lệ Sơn xuân vọng - 隸山春望 (Nguyễn Hàm Ninh)• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)• Thuận An phiếm chu trung - 順安泛舟中 (Nguyễn Tư Giản)• Tống tăng - 送僧 (Giả Đảo)• Tự đề hoạ tượng - 自題畫像 (Khương Quỳ) 焉

yên [diên]

U+7109, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. chim yên 2. sao, thế nào (trợ từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: đó, ở đó, vào đó. ◎Như: “tâm bất tại yên” 心不在焉 tâm hồn ở những đâu đâu. ◇Luận Ngữ 論語: “Chúng ố chi, tất sát yên; chúng hiếu chi, tất sát yên” 眾惡之, 必察焉; 眾好之, 必察焉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Chúng ghét người đó, ắt phải xem xét ở đó (có thật đáng ghét không); chúng ưa người đó, ắt phải xem xét ở đó (có thật đáng ưa không). 2. (Đại) Nghi vấn đại danh từ: ở đâu, nơi nào? ◇Liệt Tử 列子: “Thả yên trí thổ thạch?” 且焉置土石 (Thang vấn 湯問) Hơn nữa, đất đá để vào đâu? 3. (Phó) Sao mà, há. ◎Như: “tái ông thất mã, yên tri phi phúc” 塞翁失馬, 焉知非福 ông già ở đồn ải mất ngựa, há chẳng phải là điều may. ◇Luận Ngữ 論語: “Vị năng sự nhân, yên năng sự quỷ?” 未能事人, 焉能事鬼 (Tiên tiến 先進) Chưa biết đạo thờ người, sao biết được đạo thờ quỷ thần? 4. (Liên) Mới, thì mới (biểu thị hậu quả). § Tương đương với “nãi” 乃, “tựu” 就. ◇Mặc Tử 墨子: “Tất tri loạn chi sở tự khởi, yên năng trị chi” 必知亂之所自起, 焉能治之(Kiêm ái thượng 兼愛上) Phải biết rõ chỗ sinh ra loạn, thì mới có thể trị được. 5. (Trợ) Từ ngữ khí. Đặt cuối câu: (1) Biểu thị khẳng định. § Tương đương với “dã” 也, “hĩ” 矣. ◇Luận Ngữ 論語: “Khoan tắc đắc chúng, tín tắc nhân nhậm yên” 寬則得眾, 信則人任焉 (Dương Hóa 陽貨) Độ lượng thì được lòng mọi người, thành tín thì được người ta tín nhiệm. (2) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương với “da” 耶, “ni” 呢. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương nhược ẩn kì vô tội nhi tựu tử địa, tắc ngưu dương hà trạch yên?” 王若隱其無罪而就死地, 則牛羊何擇焉 (Lương Huệ Vương chương cú thượng 梁惠王章句上) Nếu vua thương xót con vật vô tội mà phải chết, thì sao lại chọn giữa bò và cừu? (3) Biểu thị cảm thán. ◇Sử Kí 史記: “Sử kì trung vô khả dục giả, tuy vô thạch quách, hựu hà thích yên!” 使其中無可欲者, 雖無石槨, 又何戚焉 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Nếu ở trong không có gì người ta có thể tham muốn, thì dù không có quách bằng đá, cũng không có gì phải lo! 6. (Trợ) Đặt sau hình dung từ hay phó từ: biểu thị trạng thái. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim yên. ② Sao, dùng làm lời trợ từ, như nhân yên sưu tai 人焉廋哉 (Luận ngữ 論語) người sao dấu được thay! ③ Yên kí 焉耆 tên một nước ngày xưa. ④ Một âm là diên. Dùng làm trợ từ, cùng nghĩa với chữ nhiên 然, như dương dương diên 烊烊焉 nhơn nhơn vậy. ⑤ Vậy, dùng làm tiếng nói dứt lời, như tựu hữu đạo nhi chính diên 就有道而正焉 tới kẻ có đạo mà chất chính vậy. Ta quen đọc là chữ yên cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở nơi đó, ở đó, ở đấy (= 於 + 之): 心不在焉 Bụng dạ để đâu đâu; 昇龍城昔號龍編地,上古有人居焉 Thành Thăng Long ngày xưa gọi là đất Long Biên, từ thời thượng cổ đã có người ở nơi đó (Lĩnh Nam chích quái) ② Ở đâu, nơi nào: 且焉置土石? Hơn nữa (nếu có dọn được núi thì) đất đá để vào đâu? (Liệt tử); 天下之父歸之,其子焉往? Những người cha trong thiên hạ đều theo về với ông ấy (chỉ Chu Văn vương), thì con cái của họ còn đi đâu? (Mạnh tử); ③ Mới: 必知亂之所自起,焉能治之 Phải biết rõ nguồn gốc xảy ra loạn lạc thì mới có thể trị được (Mặc tử: Kiêm ái thượng); ④ Sao, làm sao: 不入虎穴,焉得虎子 Không vào hang cọp thì sao bắt được cọp?; 吳人焉敢攻吾邑? Người nước Ngô làm sao dám đánh ấp ta? (Lã thị Xuân thu); 焉足道邪! Sao đáng để nói! (Sử kí); ⑤ Gì, nào: 面目美好者,焉故必知哉? Kẻ có mặt mày đẹp, vì sao tất phải là người trí? (Mặc tử: Thượng hiền hạ) (焉故=何故; 知=智); 焉所從事? Công việc họ làm là gì? (Mặc tử: Thiên chí trung); 慾仁而得仁,又焉貪? Muốn điều nhân mà có được điều nhân thì còn tham gì nữa? (Luận ngữ); 世與我而相違,復駕言兮焉求? Đời đã cùng ta lìa bỏ nhau, còn dùng lời suông hề cầu chi nữa? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); ⑥ Hơn thế nữa, hơn đó (= 於 + 之): 恥莫甚焉 Nhục không gì hơn thế nữa, không gì nhục bằng; ⑦ Ai (dùng như 誰, bộ 言): 寡人即不起此病,吾將焉致乎魯國? Nếu quả nhân vì bệnh này mà chết, thì ta sẽ giao chính quyền nước Lỗ cho ai? (Công Dương truyện); ⑧ Nó, điều đó (chỉ người hay vật đã nêu ra ở trước, dùng như 之, bộ 丿): 太祖由是笑而惡焉 Thái tổ do vậy mà cười và chán ghét ông ta (Tam quốc chí); ⑨ Trợ từ dùng ở cuối câu để biểu thị ý xác định, nghi vấn, suy đoán hoặc cảm thán: 我二十五年矣,又如是而嫁,則就木焉 Tôi đã hai mươi lăm tuổi rồi, mà lại đợi đến hai mươi lăm năm nữa mới cải giá, thì đã vào hòm rồi (Tả truyện); 王若隱其無罪而就死地,則牛羊何擇焉? Nếu vua thương xót con vật vô tội mà phải đến chỗ chết, thì sao lại lựa chọn giữa (giết) trâu và (giết) dê? (Mạnh tử); 玉之言蓋有諷焉 Lời của Tống Ngọc dường như có ý nói khéo để can gián (Loan thành tập); 巍巍乎有天下而不與焉! Cao cả thay, có thiên hạ mà không dự vào! (Luận ngữ); ⑩ Trợ từ biểu thị sự đình đốn để nêu ra ở đoạn sau: 南山有鳥焉,名曰蒙鳩 Ở núi Nam có loài chim, gọi là mông cưu (Tuân tử); 以五帝之聖焉而死,三王之仁焉而死,死者,人之所必不免也 Thánh như Ngũ đế mà vẫn chết, nhân như Tam vương mà vẫn chết, thì cái chết là điều người ta ắt không thể tránh khỏi được (Sử kí); ⑪ Trợ từ dùng làm tiêu chí để đưa tân ngữ ra trước động từ: 我周之東遷,晉鄭焉依 Nhà Chu ta dời sang đông, dựa vào nước Tấn và nước Trịnh (Tả truyện: Ẩn công lục niên); Làm ngữ vĩ cho hình dung từ hoặc phó từ: 潸焉出涕 Đầm đìa rơi lệ (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, lông màu vàng — Sao lại. Há lại — Trợ từ dùng ở cuối câu, có nghĩa như: Vậy — Một âm là Diên. Xem Diên.

Tự hình 4

Dị thể 2

𤇟𩾏

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử 不入虎穴焉得虎子 • cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 • ư yên 於焉 • yên ô 焉烏

Một số bài thơ có sử dụng

• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)• Hồi xa giá ngôn mại - 回車駕言邁 (Khuyết danh Trung Quốc)• Hựu tuyết - 又雪 (Đỗ Phủ)• Lạc Dương khách xá phùng Tổ Vịnh lưu yến - 洛陽客舍逢祖詠留宴 (Thái Hy Tịch)• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)• Phòng hữu thước sào 2 - 防有鵲巢 2 (Khổng Tử)• Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác - 奉酬嚴公寄題野亭之作 (Đỗ Phủ)• Sơn cư bách vịnh kỳ 034 - 山居百詠其三十四 (Tông Bản thiền sư)• Tặng Đinh Nghi - 贈丁儀 (Tào Thực)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ) 煙

yên

U+7159, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khói 2. thuốc lá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khói (vật chất đốt cháy sinh ra). ◎Như: “xuy yên” 炊煙 thổi khói. ◇Vương Duy 王維: “Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên” 大漠孤煙直, 長河落日圓 (Sử chí tắc thượng 使至塞上) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn. 2. (Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎Như: “vân yên” 雲煙 mây mờ, “yên vụ” 煙霧 mù mịt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai. 3. (Danh) Cây thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “chủng yên” 種煙. 4. (Danh) Thuốc hút, thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “lao yên” 牢煙 thuốc lào, “hấp yên” 吸煙 hút thuốc. 5. (Danh) Đặc chỉ thuốc phiện. ◎Như: “yên thổ” 煙土 nha phiến chưa luyện, “đại yên” 大煙 khói thuốc phiện. ◇Tôn Vân Đảo 孫雲燾: “Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai” 吸煙的人漸漸增多, 於是種植鴉片的土地面積一天天的廣闊起來 (Yên tửu trà dữ nhân sanh 煙酒茶與人生, Nha phiến 鴉片). 6. (Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎Như: “du yên” 油煙 chất dầu đen, dùng để chế ra mực được. 7. (Danh) Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ). 8. (Tính) Mĩ miều, xinh xắn. ◎Như: “yên thái” 煙態 dáng mĩ miều. 9. (Động) Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích). ◎Như: “yên liễu nhãn tình” 煙了眼睛.

Từ điển Thiều Chửu

① Khói. ② Chất hơi nhiều gọi là yên, như vân yên 雲煙 mây mờ, yên vụ 煙霧 mù mịt, v.v. ③ Thuốc hút, như lao yên 牢煙 thuốc lào, nha phiến yên 鴉片煙 thuốc phiện, v.v. ④ Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên 烟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khói: 冒煙 Bốc khói; ② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội; ③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù; ④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt; ⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá; ⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá); ⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói — Phàm vật gì tương tựa như khói đều gọi là Yên ( chẳng hạn mây mù sương mù ).

Tự hình 6

Dị thể 13

𠖜𠖣𡇽𡨾𤊗𤎆𤎟𤏯𤰓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 26

cấm yên 禁煙 • hấp yên 吸煙 • mạo yên 冒煙 • nhất đạo yên 一道煙 • phong yên 烽煙 • trừu yên 抽煙 • xuy đại yên 吹大煙 • yên ba 煙波 • yên các 煙閣 • yên cảnh 煙景 • yên chướng 煙瘴 • yên đài 煙臺 • yên hà 煙霞 • yên hoả 煙火 • yên hoa 煙花 • yên hoả thực 煙火食 • yên hộ 煙戸 • yên mạc 煙幕 • yên mạc đạn 煙幕彈 • yên thảo 煙草 • yên thổ 煙土 • yên trần 煙塵 • yên tửu 煙酒 • yên tửu thuế 煙酒稅 • yên vân 煙雲 • yên vụ 煙霧

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ phong kỳ 26 (Bích hà sinh u tuyền) - 古風其二十六(碧荷生幽泉) (Lý Bạch)• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Trương Hỗ)• Điểm giáng thần - Đào Nguyên - 點絳唇-桃源 (Tần Quán)• Giáp Dần xuân cảm - 甲寅春感 (Vũ Hoàng Chương)• Thanh bình - 清平 (Vũ Hoàng Chương)• Thu giang từ - 秋江詞 (Hà Cảnh Minh)• Triêu trung thố - 朝中措 (Chu Đôn Nho)• Vãn bộ tự Bình Thuận tỉnh thành chí Phan Thiết hải tấn - 晚步自平順省城至潘切海汛 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức) 燕

yên [yến]

U+71D5, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim én. § Tục gọi là “yến tử” 燕子 hay “ô y” 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường. 2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “yến tức” 燕息 nghỉ ngơi, “yến cư” 燕居 ở yên. 3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông “yến” 讌, “yến” 宴. ◎Như: “yến ẩm” 燕飲 uống rượu. 4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: “yến kiến” 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: “Yến bằng nghịch kì sư” 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy. 5. Một âm là “yên”. (Danh) Nước “Yên”, đất “Yên”. 6. (Danh) Họ “Yên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim yến. ② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v. ③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴. ④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見. ⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Yên (tên nước đời Chu, ở miền Bắc tỉnh Hà Bắc Trung Quốc ngày nay); ② (Họ) Yên. Xem 燕 [yàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Hà Bắc của Trung Hoa — Tên núi, tức núi Yên nhiên 燕然. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Non Yên dù chẳng tới miền, nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời « — Một âm khác là Yến. Xem Yến.

Tự hình 4

Dị thể 7

𪈏

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

yên chi 燕支 • yên chi 燕脂 • yên kinh 燕京 • yên nhiên 燕然 • yên thiều thi thảo 燕軺詩草

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề tỉnh trung viện bích - 題省中院壁 (Đỗ Phủ)• Đề Vũ nương miếu - 題武娘廟 (Ngô Thì Ức)• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)• Hoán khê sa (Tiểu đình hoa) - 浣溪紗(小庭花) (Lý Cảnh)• Mậu Tuất bát nguyệt cảm sự - 戊戌八月感事 (Nghiêm Phục)• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)• Tạp thi kỳ 10 (Hối tương lệ nhãn hướng đông khai) - 雜詩其十(悔將淚眼向東開) (Khuyết danh Trung Quốc)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần) 禋

yên [nhân]

U+798B, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem vật sống, ngọc lụa... đặt lên củi đốt cho bốc khói để tế trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cúng tế hết lòng tinh thành gọi là nhân. Cũng đọc là chữ yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cúng tế hết lòng thành khẩn.

Tự hình 3

Dị thể 7

𠖦𡫚𡫻𥛡𥛿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

湮𪬉𦎣𤧕

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)• Sinh dân 2 - 生民 2 (Khổng Tử)• Vân Hán 2 - 雲漢 2 (Khổng Tử) 胭

yên

U+80ED, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yên chi 胭脂,臙脂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yên chi” 胭脂 phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 燕脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là “chi” 脂. ◎Như: “chi phấn” 脂粉 phấn sáp. 2. § Thông “yết” 咽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ yết 咽. ② Yên chi Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 咽 (bộ 口); ② 【胭脂】yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 胭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng — Xem Yên chi 胭脂.

Tự hình 2

Dị thể 3

𧹬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

yên chi 胭脂 • yên chi hổ 胭脂虎

Một số bài thơ có sử dụng

• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)• Mộc phù dung - 木芙蓉 (Vương An Thạch)• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)• Thán hoa từ - 嘆花詞 (Thi Kiên Ngô)• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)• Thuỷ mặc lan hoa - 水墨蘭花 (Từ Vị)• Tiết Bảo Thoa đích thi - 薛寶釵的詩 (Tào Tuyết Cần)• Tương kiến hoan kỳ 1 - 相見歡其一 (Lý Dục)• Tương linh ca - 湘靈歌 (Lỗ Tấn) 臙

yên

U+81D9, tổng 20 nét, bộ nhục 肉 (+16 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: yên chi 胭脂,臙脂)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “yên” 胭.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ yên 胭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 胭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Yên 胭.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𣟛

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

yên chi 臙脂

Một số bài thơ có sử dụng

• Hậu cung oán - 後宮怨 (Bạch Cư Dị)• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Mộng du Tần cung - 夢遊秦宮 (Thẩm Á Chi)• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)• Trường tương tư - 長相思 (Vương Thế Trinh)• Xuân nhật - 春日 (Đặng Minh Bích) 菸

yên [ư]

U+83F8, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. héo, úa 2. cây thuốc lá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Héo, úa. 2. Một âm là “yên”. (Danh) Cây thuốc lá (Nicotiana glauca).

Từ điển Thiều Chửu

① Héo, úa. ② Một âm là yên. cây thuốc lá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lá thuốc lá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yên thảo 菸草 — Một âm khác là Ư. Xem Ư.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

yên thảo 菸草

Một số bài thơ có sử dụng

• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du) 蔫

yên

U+852B, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. héo (cây) 2. ủ rũ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Héo: 蔫了的蔬菜 Rau héo; 樹蔫死了 Cây héo chết mất rồi; ② Ủ rũ: 他這兩天有點蔫,好像生病似的 Mấy hôm nay anh ấy ủ rũ quá, hình như bệnh thì phải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô héo ( nói về cây cối hoa lá ) — Không còn tươi tốt mới mẻ nữa ( nói về đồ vật ).

Tự hình 2

Dị thể 2

𣩙𤎄

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Hoàng Hữu Xứng) 讌

yên [yến]

U+8B8C, tổng 23 nét, bộ ngôn 言 (+16 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sum họp yến ẩm. Có khi dùng như chữ yến 宴.

Tự hình 1

Dị thể 4

𧮃

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𧮃

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Nhị Thanh động khắc thạch - 題二青峒刻石 (Phan Huy Ích)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05 - 題陳慎思學館次方亭韻其五 (Cao Bá Quát)• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)• Trọng đông, phụng thái tôn thái phi sơn lăng lễ kỷ sự - 仲冬奉太尊太妃山陵禮紀事 (Phan Huy Ích)• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)• Tướng quân lâu - 將軍樓 (Bùi Cơ Túc)• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp) 鄢

yên [yển]

U+9122, tổng 13 nét, bộ ấp 邑 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thành Yên (kinh đô nước Trịnh) 2. nước Yên (tức nước Trịnh cũ, nay thuộc tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước “Trịnh” 鄭 ngày xưa, thời “Xuân Thu” 春秋. § Cũng đọc là “yển”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Yên (nước Trịnh thời xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc); ② (Họ) Yên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du) 閼

yên [át]

U+95BC, tổng 16 nét, bộ môn 門 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chẹn, lấp, bưng bít. ◇Liệt Tử 列子: “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” 夫耳之所欲聞者音聲, 而不得聽, 謂之閼聰 (Dương Chu 楊朱) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít. 2. Một âm là “yên”. (Danh) “Yên Chi” 閼氏 tên hiệu vợ chính của vua “Hung Nô” 匈奴, thời Hán.

Từ điển Thiều Chửu

① Chẹn, lấp. ② Một âm là yên. Yên chi 閼氏 tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô 匈奴, thời Hán 漢.

Từ điển Trần Văn Chánh

【閼氏】 yên chi [yanzhi] Vợ (chính thức) của vua Hung Nô (trong đời Hán).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yên thị 閼氏 — Một âm là Át ( lấp lại, bếp tắc ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

yên thị 閼氏

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu trung - 舟中 (Đỗ Xuân Cát)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Đôn Hoàng nhạc - 燉煌樂 (Dương Thận)• Phục điểu phú - 鵩鳥賦 (Giả Nghị)• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng) 阏

yên [át]

U+960F, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+8 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閼

Từ điển Trần Văn Chánh

【閼氏】 yên chi [yanzhi] Vợ (chính thức) của vua Hung Nô (trong đời Hán).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𩩦

Không hiện chữ?

yên [an]

U+978C, tổng 15 nét, bộ cách 革 (+6 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

yên cương ngựa

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

yên [an]

U+978D, tổng 15 nét, bộ cách 革 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

yên cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yên ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức đại kinh, cổn an hạ mã, vấn kì duyên cố” 玄德大驚, 滾鞍下馬, 問其緣故 (Đệ nhất hồi 第一回) Huyền Đức kinh hãi, rời yên xuống ngựa, hỏi nguyên cớ. 2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng lẽ đọc An, ta quen đọc Yên trong một số trường hợp, chẳng hạn Nhung yên ( đồ lót trên mình ngựa để cưỡi khi ra trận ). Xem An.

Tự hình 2

Dị thể 2

𩣑

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch mã - 白馬 (Đỗ Phủ)• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)• Dạ độ Kiến Giang ngẫu thành - 夜渡建江偶成 (Tùng Thiện Vương)• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Mộng Phương Phu Nhược kỳ 1 - 夢方孚若其一 (Lưu Khắc Trang)• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)• Thu nhật tống hữu nhân chi Tần - 秋日送友人之秦 (Uông Uyển)• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Đỗ Phủ)• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch) 𦒜

yên

U+2649C, tổng 19 nét, bộ vũ 羽 (+13 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bay

Tự hình 1

Dị thể 1

𩙼

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 54

𪓼𤮜𫘰𫗴𫔑𪙵𩙼𩍕𩁉𨲷𨲵𨭖𨣚𨆁𥼷𤢏𣋊𢷆𢅒𡆎𠿞𠘐

Không hiện chữ?

Từ khóa » Từ Hán Việt Yên Là Gì