Cần Bổ Sung Một Nét Nghĩa Cho Mục Từ “quan Hệ” - Người Đô Thị
Có thể bạn quan tâm
Ảnh: TL
Một lần, trong lúc đi bộ ban đêm, tôi có rẽ vào một nhà thuốc (dọc phố Đông Kim Ngưu, Hà Nội) mua một lọ thuốc nhỏ mắt. Khuya rồi nên lúc đó trong nhà thuốc chỉ có một cô gái trẻ (chắc cũng vào mua thuốc). Chủ hiệu là một chị "trẻ vừa vừa" đang nhỏ to trò chuyện với khách.
Tiếng "cà rầm cà rì" của hai người làm tôi (dù đứng khá gần) cũng chẳng nghe được gì. Kệ! Tôi không cần nghe và không có quyền nghe chuyện riêng tư của họ. Chỉ khi kết thúc, chị dược sĩ bán thuốc đưa cho khách hàng trẻ nọ một bọc gói kín thì tôi nghe rõ tiếng chị nói: "Em nhớ dùng ít nhất hai đến ba tiếng trước khi "quan hệ" nhé!"
Cô khách trẻ đi rồi, tôi nửa đùa nửa thật hỏi chủ nhà thuốc nọ: "Chị vừa nói với cô khách nọ từ "quan hệ". Vậy quan hệ ở đây nghĩa là gì thế chị?" Chủ nhà thuốc thoáng nghiêm nét mặt vẻ không hài lòng: "Chuyện tế nhị của người ta, sao anh lại tò mò bất lịch sự thế!". "Không! Tôi hỏi nghiêm chỉnh mà. Tôi chưa rõ "trước khi quan hệ" thì "cái quan hệ" mà chị nói kia là gì? Như tôi đang trao đổi với chị đây cũng được coi là quan hệ (quan hệ mua bán, trao đổi) được chứ?".
"Thôi khuya rồi! Anh muốn mua gì thì mua cho nhanh. Tôi đóng cửa ra về đây!" Chị bán hàng có vẻ không muốn tiếp tục "duy trì cuộc thoại" mà chị cho là "vô duyên" với một ông khách "vô duyên nhất quả đất".
Chả lẽ tôi lại đôi co với chị. Rằng tôi đang là "chuyên gia" của Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam (thuộc Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam - cũng oách đấy chứ?), đang quan tâm tới ngữ nghĩa các từ. Bởi nếu tôi giở Từ điển tiếng Việt (Trung tâm Từ điển học, NXB. Đà Nẵng, 2020) ra và đọc cho chị ấy nghe thì tình hình sẽ khác.
Chị sẽ hoặc ngạc nhiên vì ngữ nghĩa của từ "quan hệ" (đang sử dụng), hoặc cho tôi là kẻ dở hơi (Nom người cũng không đến nỗi nào mà không biết gì về từ "quan hệ". Nó thông dụng đến mức chả cần đến bọn trẻ sành điệu mà bất cứ ai nói tiếng Việt thời hiện đại cũng biết).
Xin được chép lại nguyên văn định nghĩa từ “quan hệ” trong Từ điển tiếng Việt (vừa dẫn) để tiếp tục câu chuyện này:
"quan hệ d. trạng thái tác động lẫn nhau, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sự vật (Ví dụ: quan hệ hai chiều; hai nước cắt đứt quan hệ ngoại giao; giữ mối quan hệ láng giềng thân thiết...)
I đg. tiếp xúc và ảnh hưởng lẫn nhau như thế nào đó. (Ví dụ: anh ta sống khép kín và không muốn quan hệ với ai; hai gia đình quan hệ rất tốt với nhau.)
II t. [cũ] quan trọng, hệ trọng (Ví dụ: Anh nên lên gác thay quần áo cho trịnh trọng vào để mà đi theo tôi ngay bây giờ đây. Có việc rất quan hệ - Vũ Trọng Phụng).”
Tất nhiên, tôi thừa biết từ “quan hệ” (trong phát ngôn chủ nhà thuốc vừa nói “Em phải dùng… trước khi quan hệ”) có nghĩa là “quan hệ tình dục”. Nghĩa cơ bản của nó có thể tìm ở từ “giao cấu”. Đó là hiện tượng “giao tiếp bộ phận sinh dục ngoài của giống đực với bộ phận sinh dục của giống cái, ở động vật, để thụ tinh” (Từ điển tiếng Việt, đã dẫn). Nó tương đương với từ “giao hợp” khi nói về người. Nhưng đấy là hai từ Hán Việt (dùng để nói tránh chứ nếu dùng từ thuần Việt sẽ bị coi là thô tục).
Quan hệ tình dục, hay quan hệ nam nữ, hay sinh hoạt tình dục đều tương đương nhau (về ngữ nghĩa) khi người ta nói đến chuyện nam nữ làm “chuyện ấy” (làm tình, tức “thực hiện hoạt động tình dục”). Chẳng hạn, ai đó nói: “Chúng nó đã quan hệ với nhau như vợ chồng từ lâu rồi” thì ai cũng hiểu là “chúng nó” đã “đi trước thời đại” (làm cái việc chỉ khi chính thức được coi là vợ chồng mới được phép). Cũng như khi bác sĩ dặn dò một sản phụ: “Cô còn yếu, con lại nhỏ, cần thận trọng khi quan hệ...” thì cô gái nọ chắc chắn sẽ hiểu ngay mình cần phải “thận trọng” khi làm gì.
Như thế, chỉ nói “quan hệ” trong những bối cảnh tế nhị, tức người đã lược bỏ đi hai âm tiết sau cùng (lẽ ra đầy đủ là: quan hệ tình dục, quan hệ vợ chồng, quan hệ nam nữ…).
Để kết thúc, tôi nghĩ có lẽ các nhà làm từ điển cần bổ sung một nét nghĩa cho mục từ “quan hệ” trong Từ điển tường giải tiếng Việt hiện đại:
quan hệ đg. quan hệ tình dục, nói tắt.
PGS-TS. Phạm Văn Tình
(Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam)
Từ khóa » Từ điển Quan Hệ Là Gì
-
Quan Hệ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quan Hệ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Quan Hệ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Quan Hệ - Từ điển Việt
-
Quan Hệ Từ Là Gì? Các Loại Quan Hệ Từ? Ví Dụ Minh Họa?
-
'quan Hệ Tình Dục' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Quan Hệ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Quan Hệ Sản Xuất Là Gì
-
Quan Hệ Từ Là Gì Mô Tả Quan Hệ Từ Là Những Từ Gì - Bình Dương
-
Học Tiếng Việt Lớp 5 Quan Hệ Từ Và Những Kiến Thức Quan Trọng
-
Chủ Thể Quan Hệ Pháp Luật Nên Gọi Là Gì Trong Tiếng Anh
-
Mệnh Đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
QUAN HỆ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đề Tài Cấp Bộ “Nghiên Cứu Quan Hệ Bao Thuộc” Nghiệm Thu đạt Loại ...