Từ điển Tiếng Việt - Từ Quan Hệ Sản Xuất Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quan hệ sản xuất Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, bao gồm các mặt sở hữu, quản lí và phân phối sản phẩm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan hệ sản xuất dt (H. sản: sinh ra; xuất: ra) Mối liên quan giữa người với người trong quá trình sản xuất: Đến một lúc nào đó, lực lượng sản xuất phát triển mâu thuẫn gay gắt với những quan hệ sản xuất hiện có (Trg-chinh).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- quan họ thịt gà, giỗ cha thịt ếch
- quan hoài
- quan huyện phải gai
- quan khách
- quan kiện
- quan lại

* Tham khảo ngữ cảnh

Trước hết là chủ trì , tham gia nghiên cứu , đề xuất xây dựng đường lối , chủ trương , nghị quyết đại hội , các nghị quyết , chỉ thị , quyết định của Ban chấp hành Trung ương , Bộ Chính trị , Ban Bí thư ; các cơ chế , chính sách lớn về tế xã hội , phát triển lực lượng sản xuất và hoàn thiện qquan hệ sản xuấtBan Kinh tế Trung ương cũng sẽ chịu trách nhiệm thẩm định các đề án về kinh tế xã hội trước khi trình Bộ Chính trị , Ban Bí thư.
Lúc đó , dự trữ nguyên liệu cạn kiệt , tình hình kinh tế ngày càng sa sút nghiêm trọng ; sản xuất , dịch vụ xuống dốc ; giá cả thị trường tăng liên tục ; thiên tai xảy ra ba năm liền ở Nam bộ ảnh hưởng đến vựa lúa ĐBSCL... Lần đầu tiên trong lịch sử , người dân Sài Gòn phải ăn độn bo bo , khoai , sắn.. TP.HCM những năm 1980 Với chủ trương phải biết phân tích những đặc điểm lịch sử của thành phố và con người thành phố để chọn lựa hướng đột kích chủ yếu , trong điều kiện cuộc đấu tranh giữa bảo thù và trì trệ với đổi mới cách nghĩ , các làm diễn ra gay gắt TP.HCM lần mò tiến hành những việc làm đầy táo bạo như xóa bao cấp , thực hiện 3 lợi ích , lương sản phẩm trong xí nghiệp , khoán sản phẩm trong nông nghiệp , trong đánh bắt cá ngoài biển , vấn đề cải tạo công thương nghiệp , hợp doanh , nhập khẩu nguyên liệu , khôi phục các ngành thủ công nghiệp Nhờ kiên trì bám sát thực tiễn , năng động , dám làm , dám chịu trách nhiệm và được Trung ương hỗ trợ , TP.HCM đã vượt qua một giai đoạn đầy khó khăn và phức tạp của những năm sau giải phóng ; đã giữ vững chính quyền , hình thành qquan hệ sản xuấtmới , ổn định và duy trì sản xuất trong bối cảnh đất nước bị đe dọa bởi chiến tranh biên giới.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quan hệ sản xuất

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Từ điển Quan Hệ Là Gì