Từ Quan Hệ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quan hệ | tt. Hệ-trọng, quan-trọng, to lớn, đáng để ý: Chuyện nầy quan-hệ lắm chớ chẳng phải chơi // Dính-dáng: Chuyện đó có quan-hệ đến anh |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
quan hệ | - I. dt. Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau: quan hệ anh em ruột thịt quan hệ vợ chồng không có quan hệ gì với nhau quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối. II. đgt. Liên hệ: quan hệ chặt chẽ với nhau. III. tt. Quan trọng, hệ trọng: việc quan hệ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
quan hệ | I. dt. Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau: quan hệ anh em ruột thịt o quan hệ vợ chồng o không có quan hệ gì với nhau o quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối. II. đgt. Liên hệ: quan hệ chặt chẽ với nhau. III. tt. Quan trọng, hệ trọng: việc quan hệ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
quan hệ | dt (H. quan: dính dấp với nhau; hệ: buộc lại với nhau) 1. Sự ràng buộc với nhau một cách chặt chẽ: Giữ vững quan hệ khăng khít với quần chúng (HCM) 2. Sự gắn bó giữa nguyên nhân và kết quả: Vận nước thịnh hay suy quan hệ tại đâu (Ngô Đức K ). tt Như Quan trọng: Việc này rất quan hệ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
quan hệ | dt. Liên-lạc: Có những quan hệ giữa anh và tôi // Quan hệ với, quan hệ đến. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
quan hệ | .- 1. d. Sự gắn liền về mặt nào đó giữa những người hay những vật với nhau hoặc giữa người và vật khiến cho mỗi chuyển biến ở một bên gây ra thay đổi ở bên kia: Nghiên cứu những quan hệ giữa sinh vật và môi trường. 2. Quan trọng: Việc quan hệ, phải làm cho cẩn thận đến mức cao nhất. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
quan hệ | Dính-dáng mắc-míu: Hai việc quan-hệ với nhau. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- quan họ
- quan họ thịt gà, giỗ cha thịt ếch
- quan hoài
- quan huyện phải gai
- quan khách
- quan kiện
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng không ngờ câu chuyện cứ quanh quẩn ở chỗ nhớ quên hôm đưa đám , không quan hệ gì. |
Chàng vẫn tự nhủ là thua được cũng không quan hệ mấy , nhưng chàng vẫn không sao giữ được quả tim đập mạnh. |
" Bệnh ho của anh nặng hay nhẹ , cái đó không quan hệ gì , chỉ có một điều quan hệ nhất là anh chắc chắn rằng anh sẽ chết ". |
Con cho là một chuyện rất quan hệ trong đời con , mà chỉ quan hệ đối với con mà thôi. |
Nhưng ít ra mẹ con cũng để con nói chuyện phân bày phải trái về việc rất quan hệ đến đời con. |
Dũng hỏi gặng : Có việc gì quan hệ không ? Hỏi vậy nhưng Dũng đã biết bạn ra toà về việc xử Loan. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quan hệ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ điển Quan Hệ Là Gì
-
Quan Hệ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quan Hệ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Quan Hệ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Quan Hệ - Từ điển Việt
-
Quan Hệ Từ Là Gì? Các Loại Quan Hệ Từ? Ví Dụ Minh Họa?
-
'quan Hệ Tình Dục' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Quan Hệ Sản Xuất Là Gì
-
Quan Hệ Từ Là Gì Mô Tả Quan Hệ Từ Là Những Từ Gì - Bình Dương
-
Cần Bổ Sung Một Nét Nghĩa Cho Mục Từ “quan Hệ” - Người Đô Thị
-
Học Tiếng Việt Lớp 5 Quan Hệ Từ Và Những Kiến Thức Quan Trọng
-
Chủ Thể Quan Hệ Pháp Luật Nên Gọi Là Gì Trong Tiếng Anh
-
Mệnh Đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
QUAN HỆ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đề Tài Cấp Bộ “Nghiên Cứu Quan Hệ Bao Thuộc” Nghiệm Thu đạt Loại ...