Chỉ Trích: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: chỉ trích
Bị khiển trách có nghĩa là bị mắng, quở trách, sửa chữa khi làm sai, sai sót. Nó liên quan đến việc nhận được lời khuyên răn hoặc chỉ trích từ người có thẩm quyền hoặc ở vị trí cấp trên. Khiển trách là một hình thức kỷ luật nhằm giải quyết hành vi không phù ...Đọc thêm
Nghĩa: criticize
To criticize means to analyze and evaluate something critically, often pointing out its flaws or shortcomings. It involves providing feedback or commentary on a particular subject matter, such as a work of art, a performance, or an idea. Criticism can be ... Đọc thêm
Nghe: chỉ trích
chỉ tríchNghe: criticize
criticize |ˈkrɪtɪsʌɪz|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh chỉ trích
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- eoTiếng Quốc tế ngữ excoriate
- amTiếng Amharic መተቸት።
- coTiếng Corsican criticà
- tlTiếng Filipino pumuna
- koTiếng Hàn 흠잡다
- lvTiếng Latvia izdvest
- paTiếng Punjabi ਆਲੋਚਨਾ
- suTiếng Sudan nyempad
- tgTiếng Tajik таҳқир кардан
- teTiếng Telugu ఉక్కిరిబిక్కిరి చేయండి
- katiếng Georgia აკრიტიკებენ
Phân tích cụm từ: chỉ trích
- chỉ – only
- bạn có thể chỉ tôi đường - can you show me the way
- trích – quote
- trích xuất đưa ra - given extract
- nhạy cảm với những lời chỉ trích - sensitive to criticism
- trích dẫn tham khảo - reference citations
Từ đồng nghĩa: chỉ trích
Từ đồng nghĩa: criticize
verb (từ đồng nghĩa):
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt cái trống- 1birretta
- 2exuberated
- 3rubulavirus
- 4unjust
- 5tubal
Ví dụ sử dụng: chỉ trích | |
---|---|
Bing đã bị chỉ trích vì lập chỉ mục các trang web chậm hơn Google. | Bing has been criticized for being slower to index websites than Google. |
Sau khi bốn căn cứ quân sự thất thủ vào tháng 9 năm 2014, những nơi đóng quân cuối cùng của chính phủ trong Chính quyền Raqqa, ông Assad đã nhận được những lời chỉ trích đáng kể từ cơ sở ủng hộ Alawite của mình. | After the fall of four military bases in September 2014, which were the last government footholds in the Raqqa Governorate, Assad received significant criticism from his Alawite base of support. |
Theo Báo cáo trích dẫn của Tạp chí, tạp chí có hệ số ảnh hưởng đến năm 2020 là 12,479. | According to the Journal Citation Reports, the journal has a 2020 impact factor of 12.479. |
Theo Francesco Susinno, Caravaggio đã sản xuất một phiên bản đầu tiên mà anh ta đã phá hủy bằng dao cạo sau những lời chỉ trích bất lợi. | According to Francesco Susinno, Caravaggio had produced a first version that he destroyed with a razor after adverse criticism. |
Một phiên bản của lá thư từ chức của ông, được đăng trên tạp chí Private Eye, bảo vệ tính công bằng của khuyến nghị của Ủy ban Khẩn cấp về Thảm họa và chỉ trích việc BBC từ chối phát sóng lời kêu gọi. | A version of his resignation letter, was published in Private Eye, defending the impartiality of the Disasters Emergency Committee's recommendation and criticising the BBC's refusal to broadcast the appeal. |
Tuy nhiên, Carlson cũng đã chỉ trích việc đóng cửa ở Hoa Kỳ do đại dịch và giám đốc NIAID Anthony Fauci gây ra. | However, Carlson has also criticized the lockdown in the United States brought on by the pandemic and NIAID director Anthony Fauci. |
Sau khi Trump bắt đầu công khai câu hỏi liệu Tổng thống Barack Obama có sinh ra ở Hoa Kỳ hay không, The Apprentice đã bị chỉ trích vì dính líu đến Trump. | After Trump began to publicly question whether President Barack Obama was born in the United States, The Apprentice was criticized for its involvement with Trump. |
Tôi không chỉ trích động cơ của bạn, nhưng bạn đã thực sự cân nhắc? | I do not criticise your motives, but did you really consider? |
Chỉ trích một cái gì đó là "tinh hoa" thường là một hình thức phản trí thức trá hình. | Criticizing something as being "elitist" is often a disguised form of anti-intellectualism. |
Bạn có nghe nói về Hamid Zanaz, người có can đảm chỉ trích đạo Hồi không? | Did you hear about Hamid Zanaz, who had the courage to criticize Islam? |
Trên Trái đất, các nhà hoạch định chính sách đã chỉ trích học thuyết "tất cả trong một giỏ" của Trái đất là xã hội nhà của chúng ta. | On Earth, policymakers decried the "all-in-one-basket" doctrine of the Earth Is Our Home Society. |
Có bao giờ mọi người chỉ trích bạn vì làm điều đó không? | Do people ever been criticize you for doing that? |
Hoài nghi và chỉ trích, nhớ không? | Sceptical and critical, remember? |
Trong học kỳ tiếp theo, một giáo sư khác khen ngợi công việc của Billy trong khi chỉ trích người kể chuyện. | During the next semester, another professor praises Billy's work while criticizing the narrator's. |
Vào ngày 23 tháng 2, Thủ tướng Malcolm Turnbull thông báo rằng chương trình sẽ được xem xét lại, một động thái bị chỉ trích nặng nề bởi những người ủng hộ LGBTI và Lãnh đạo đối lập Bill Shorten. | On February 23, Prime Minister Malcolm Turnbull announced that the program would be reviewed, a move heavily criticized by LGBTI advocates and Opposition Leader Bill Shorten. |
Tom Hibbert của Empire đã chỉ trích việc tuyển diễn viên của Keanu Reeves và không phải là nhà phê bình duy nhất cho rằng kết quả diễn xuất là yếu kém. | Empire's Tom Hibbert criticized Keanu Reeves's casting and was not the only critic to consider the resultant performance to be weak. |
Mặc dù công cụ SERVQUAL đã được áp dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và bối cảnh đa văn hóa, nhưng vẫn có nhiều chỉ trích về phương pháp này. | Although the SERVQUAL instrument has been widely applied in a variety of industry and cross-cultural contexts, there are many criticisms of the approach. |
Ví dụ, Peter Schonemann đã chỉ trích các phương pháp ước tính hệ số di truyền được phát triển vào những năm 1970. | For example, Peter Schonemann has criticized methods for estimating heritability developed in the 1970s. |
Điều thậm chí còn có ý nghĩa hơn lời bình luận trong pesher là đoạn văn được trích dẫn của chính Ha-ba-cúc. | What is even more significant than the commentary in the pesher is the quoted text of Habakkuk itself. |
Các tổ chức người tiêu dùng đã chỉ trích rằng một số trò chơi điện tử không mô tả đầy đủ rằng những giao dịch mua này được thực hiện bằng tiền thật chứ không phải tiền ảo. | Consumer organizations have criticized that some video games do not describe adequately that these purchases are made with real money rather than virtual currency. |
Bất chấp sự liên kết của nó với một số nô lệ Akan và các cuộc nổi dậy, nguồn gốc của Obeah đã bị chỉ trích bởi một số nhà văn cho rằng có nhiều khả năng là nguồn gốc Igbo. | Despite its associations with a number of Akan slaves and rebellions, the origin of Obeah has been criticised by several writers who hold that an Igbo origin is more likely. |
Chính sách diệt trừ coca đã bị chỉ trích vì tác động tiêu cực đến sinh kế của những người trồng coca ở Nam Mỹ. | The coca eradication policy has been criticised for its negative impact on the livelihood of coca growers in South America. |
Reckless nhận được nhiều đánh giá trái chiều từ các nhà phê bình, khen ngợi quá trình sản xuất và tính năng của album nhưng lại chỉ trích cách phân phối trữ tình của nó. | Reckless garnered mixed reviews from critics, praising the album's production and guest features but criticized its lyrical delivery. |
Một thông tư của Priory of Sion năm 1989 đã trích dẫn Roger-Patrice Pelat là Grand Master của Priory of Sion. | A 1989 Priory of Sion circular cited Roger-Patrice Pelat as a Grand Master of the Priory of Sion. |
Vào năm 2018, Los Angeles Times đã chỉ trích hội đồng quản trị vì quyết định đặt tên một trung tâm chăm sóc sức khỏe tâm thần mới theo tên Giám sát viên Sheila Kuehl trong thời gian bà còn tại vị. | In 2018, the Los Angeles Times criticized the board for their decision to name a new mental health center after Supervisor Sheila Kuehl while she remained in office. |
Các trích dẫn trong văn bản thường được đặt ngay bên trong một dấu chấm câu. | In-text citations are usually placed just inside a mark of punctuation. |
Vào đầu thế kỷ XXI, bệnh viện bắt đầu hứng chịu những lời chỉ trích từ công chúng về cơ sở vật chất cũ kỹ và dịch vụ chăm sóc bệnh nhân. | By the turn of the twenty-first century, the hospital began to experience criticism from the public over its aging facilities and patient care. |
Một trích đoạn từ Stig of the Dump, có các hình minh họa mới của nghệ sĩ người Tây Ban Nha Oriol Vidal, đã được đăng trên ấn bản tháng 6 năm 2016 của tạp chí Storytime. | An extract from Stig of the Dump, featuring new illustrations from Spanish artist Oriol Vidal, was featured in the June 2016 edition of Storytime magazine. |
Theo Báo cáo trích dẫn của Tạp chí, tạp chí có hệ số tác động năm 2018 là 1,641. | According to the Journal Citation Reports, the journal has a 2018 impact factor of 1.641. |
Bathory trích dẫn Pantera, Voivod, Iron Maiden, Accept, WASP và Yngwie Malmsteen là những người có ảnh hưởng. | Bathory cited Pantera, Voivod, Iron Maiden, Accept, W.A.S.P., and Yngwie Malmsteen as influences. |
Từ khóa » Tiếng Anh Chỉ Trích Là Gì
-
Chỉ Trích«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
CHỈ TRÍCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Chỉ Trích Bằng Tiếng Anh
-
Chỉ Trích Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chỉ Trích Tiếng Anh Là Gì
-
BỊ CHỈ TRÍCH HAY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NHỮNG LỜI CHỈ TRÍCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH DÙNG ĐỂ CHỈ TRÍCH NGƯỜI KHÁC ...
-
"Tổng Thống đã Bị Chỉ Trích Nặng Nề Vì Xử Lý Khủng Hoảng." Tiếng Anh ...
-
Criticism | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Chỉ Trích Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Chỉ Trích Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt