Từ Chỉ Trích Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chỉ trích | đt. Vạch ra để chê-trách: Làm việc đừng sợ chỉ-trích; Chỉ-trích xây-dựng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chỉ trích | - đg. Vạch cái sai, cái xấu, nhằm chê trách, phê phán. Chỉ trích một chủ trương sai lầm. Bị chỉ trích kịch liệt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chỉ trích | đgt. Vạch rõ ra cái sai, cái xấu, các khuyết điểm để phê phán chê bai: bị chỉ trích trên báo chí o Lời chỉ trích không thuyết phục. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chỉ trích | đgt (H. chỉ: trách móc; trích: rút ra) Vạch ra khuyết điểm mà chê trách: Phê bình, chỉ trích những cán bộ nào không làm tròn nhiệm vụ (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chỉ trích | bt. Xoi móc những chỗ khuyết-điểm của người, công-kích. // Tự chỉ-trích. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chỉ trích | đg. Vạch sai lầm của người khác để công kích. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chỉ trích | Bới móc, bẻ bắt: Chỉ-trích những điều lầm lỗi của người ta. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chỉ trời vạch đất
- chỉ trung vi tà
- chỉ văn
- chỉ vẽ
- chỉ xác
- chỉ xích
* Tham khảo ngữ cảnh
Mình lầm lỗi thì mình chịu , nhà mình làm gì nên tội mà để kẻ khác chỉ trích , mỉa mai ? Nghĩ đến cha mẹ , tâm hồn Tuyết trở nên uỷ mị : Tuyết mất hết tính bướng bỉnh , liều lĩnh của cô gái phiêu bạt : Hai giọt lệ đọng trên gò má. |
Phải cho hai anh em vui vẻ và cả hai đều cảm thấy có cái lý của mình không nên vạch vòi chỉ trích nhau làm gì lúc này. |
Phải cho hai anh em vui vẻ và cả hai đều cảm thấy có cái lý của mình không nên vạch vòi chỉ trích nhau làm gì lúc này. |
Nhưng thường cụ chỉ trích lấy một câu ở những bài thơ đọc rất kỹ lưỡng đó. |
Quý Ly giận lắm , cho là Bẩm chỉ trích nhà vua , sự tình nghiêm trọng , sai đem chém. |
Vua cho là Duy Nhất chỉ trích ngôn quan giữa triều đình , hạ lệnh đánh tám mươi trượng , biếm chức hai tư. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chỉ trích
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tiếng Anh Chỉ Trích Là Gì
-
Chỉ Trích«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
CHỈ TRÍCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Chỉ Trích Bằng Tiếng Anh
-
Chỉ Trích Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chỉ Trích Tiếng Anh Là Gì
-
BỊ CHỈ TRÍCH HAY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NHỮNG LỜI CHỈ TRÍCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH DÙNG ĐỂ CHỈ TRÍCH NGƯỜI KHÁC ...
-
"Tổng Thống đã Bị Chỉ Trích Nặng Nề Vì Xử Lý Khủng Hoảng." Tiếng Anh ...
-
Criticism | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Chỉ Trích Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chỉ Trích: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...