Chiên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt-Việt Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Anh-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ MớiThông tin thuật ngữ chiên tiếng Tiếng Việt
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).
Định nghĩa - Khái niệm
chiên tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chiên trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chiên trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chiên nghĩa là gì.
- 1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con chiên.- 2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc).- 3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát cơm chiên.
Thuật ngữ liên quan tới chiên
- trang viên Tiếng Việt là gì?
- Triều Châu Tiếng Việt là gì?
- Chợ Chùa Tiếng Việt là gì?
- ngoại hạng Tiếng Việt là gì?
- Mân phong Tiếng Việt là gì?
- phỉ phong Tiếng Việt là gì?
- ăn thua Tiếng Việt là gì?
- thô thiển Tiếng Việt là gì?
- nệ Tiếng Việt là gì?
- đậu mùa Tiếng Việt là gì?
- nhòm nhỏ Tiếng Việt là gì?
- Mèo Đỏ Tiếng Việt là gì?
- lưu lạc Tiếng Việt là gì?
- sang đoạt Tiếng Việt là gì?
- Triệu Đại Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiên trong Tiếng Việt
chiên có nghĩa là: - 1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con chiên.. - 2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc).. - 3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát cơm chiên.
Đây là cách dùng chiên Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiên là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm kiếm: TìmTừ khóa » Con Chiên Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "con Chiên" - Là Gì?
-
Con Chiên Là Gì
-
Con Chiên Là Gì
-
Con Chiên Là Gì
-
Từ Điển - Từ Con Chiên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Con Chiên Ngoan Đạo - Tìm Hiểu Sống Đạo
-
'con Chiên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
CON CHIÊN NGHĨA LÀ KHÔNG SỐNG In English Translation - Tr-ex
-
Con Chiên Là Gì - Onfire
-
Chuyện Ngụ Ngôn Về Chiên Và Dê Có ý Nghĩa Gì?
-
Chiên Thiên Chúa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đức Giêsu Kitô – Đường Chiên Thiên Chúa
-
Một Bầy Chiên Và Một Người Chăn - Church Of Jesus Christ
-
Ngoan đạo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể