Chiên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- tìm hiểu Tiếng Việt là gì?
- rã họng Tiếng Việt là gì?
- ôn vật Tiếng Việt là gì?
- truy hỏi Tiếng Việt là gì?
- mỏng manh Tiếng Việt là gì?
- Quảng Định Tiếng Việt là gì?
- đo ni đóng giày Tiếng Việt là gì?
- nam bán cầu Tiếng Việt là gì?
- tiêu sọ Tiếng Việt là gì?
- tàu bè Tiếng Việt là gì?
- thực tài Tiếng Việt là gì?
- sao chép Tiếng Việt là gì?
- phụng chỉ Tiếng Việt là gì?
- bẵng Tiếng Việt là gì?
- tán gẫu Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiên trong Tiếng Việt
chiên có nghĩa là: - 1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con chiên.. - 2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc).. - 3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát cơm chiên.
Đây là cách dùng chiên Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiên là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Con Chiên Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "con Chiên" - Là Gì?
-
Con Chiên Là Gì
-
Con Chiên Là Gì
-
Con Chiên Là Gì
-
Từ Điển - Từ Con Chiên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Con Chiên Ngoan Đạo - Tìm Hiểu Sống Đạo
-
'con Chiên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
CON CHIÊN NGHĨA LÀ KHÔNG SỐNG In English Translation - Tr-ex
-
Con Chiên Là Gì - Onfire
-
Chuyện Ngụ Ngôn Về Chiên Và Dê Có ý Nghĩa Gì?
-
Chiên Thiên Chúa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đức Giêsu Kitô – Đường Chiên Thiên Chúa
-
Một Bầy Chiên Và Một Người Chăn - Church Of Jesus Christ
-
Ngoan đạo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể