Từ điển Tiếng Việt "con Chiên" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"con chiên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

con chiên

thuật ngữ của đạo Thiên Chúa để chỉ giáo dân ngoan đạo. Người phương Tây gọi theo nghĩa bóng là những con người tính tình hiền lành; các giáo sĩ lấy CC, đàn chiên làm hình ảnh giáo dân ngoan đạo, vâng theo lời Chúa. Do đó, người chăn dắt CC, được gọi là đấng chăn chiên; người mục đồng săn sóc linh hồn CC, được gọi là linh mục; người trông nom cai quản các linh mục, được gọi là giám mục.

nd. Người theo đạo Thiên chúa trong quan hệ với Chúa và các cố đạo. Con chiên ngoan đạo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

con chiên

con chiên
  • Christian believer, member of the flock

Từ khóa » Con Chiên Có Nghĩa Là Gì