Chu Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- chu
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
chu chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chu trong chữ Nôm và cách phát âm chu từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chu nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 17 chữ Nôm cho chữ "chu"侏chu [侏]
Unicode 侏 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: zhu1, dong4, tong3 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Xem chu nho 侏儒.Dịch nghĩa Nôm là: thù, như "thù (người lùn)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [侏儒] chu nho周chu [周]
Unicode 周 , tổng nét 8, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đủ, vẹn, khẩn mật◎Như: chu mật 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.(Tính) Toàn thể, toàn bộ◎Như: chu thân 周身 toàn thân.(Danh) Chung quanh◎Như: tứ chu 四周 khắp chung quanh.(Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là chu◎Như: nhiễu tràng nhất chu 繞場一周 đi quanh một vòng.(Danh) Triều đại nhà Chu§ Vũ Vương 禹王 đánh giết vua Trụ 紂 nhà Thương 商, lên làm vua gọi là nhà Chu 周 (1066-771 trước T.L.)Về đời Nam Bắc triều 南北朝, Vũ Văn Giá 宇文覺 nổi lên gọi là Bắc Chu 北周 (557-581)Về đời Ngũ đại Quách Uy 郭威 lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周 (951-960).(Danh) Năm đầy§ Thông chu 週◎Như: chu niên 周年 năm tròn.(Danh) Họ Chu.(Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.(Động) Cấp cho, cứu tế§ Thông chu 賙◇Luận Ngữ 論語: Quân tử chu cấp bất kế phú 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.(Phó) Khắp, cả, phổ biến◇Dịch Kinh 易經: Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.Dịch nghĩa Nôm là:chu, như "chu đáo" (vhn) châu, như "lỗ châu mai" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [周到] chu đáo 2. [周給] chu cấp 3. [周章] chu chương 4. [周易] chu dịch 5. [周遊] chu du 6. [周期] chu kì 7. [周流] chu lưu 8. [周密] chu mật 9. [周年] chu niên 10. [周遭] chu tao 11. [周悉] chu tất 12. [周全] chu toàn 13. [周知] chu tri 14. [周恤] chu tuất 15. [周歲] chu tuế 16. [周圍] chu vi 17. [伊周] y chu州 châu [州]
Unicode 州 , tổng nét 6, bộ Xuyên 川、巛(ý nghĩa bộ: Sông ngòi).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cồn đất giữa nước, bãi cù laoCũng như châu 洲.(Danh) Khu vực hành chánh§ Ghi chú: Ngày xưa chia đất ra từng khu, lấy núi sông làm mốc, gọi là châu◎Như: Tô Châu 蘇州, Gia Châu 加州◇Bạch Cư Dị 白居易: Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp 座中泣下誰最多? 江州司馬青衫濕 (Tì Bà Hành 琵琶行) Trong số những người ngồi nghe, ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt)§ Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh.(Danh) Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu◎Như: châu lí 州里 hợp xưng hai chữ châu và lí, chỉ khu vực hành chánh ngày xưa, phiếm chỉ làng xóm◇Luận Ngữ 論語: Ngôn bất trung tín, hành bất đốc kính, tuy châu lí hành hồ tai? 言不忠信, 行不篤敬, 雖州里行乎哉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói không trung thực đáng tin, hành vi không chuyên nhất, kính cẩn, thì dù trong làng xóm của mình, cũng làm sao mà nên việc được?(Danh) Họ Châu.(Phó) Ổn định◇Quốc ngữ 國語: Quần tụy nhi châu xử 群萃而州處 (Tề ngữ 齊語) Tập họp mà ở ổn định.Dịch nghĩa Nôm là:châu, như "châu huyện , giao châu (đơn vị hành chính đời hán đường)" (vhn) chu, như "Giao Chu (quận hành chính của Việt Nam đời Hán thuộc)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [亞州] á châu 2. [九州] cửu châu 3. [州尉] châu úy 4. [州伯] châu bá 5. [州里] châu lí 6. [州閭] châu lư 7. [州牧] châu mục 8. [州官] châu quan 9. [州郡] châu quận 10. [州長] châu trưởng 11. [神州赤縣] thần châu xích huyện朱 chu [朱]
Unicode 朱 , tổng nét 6, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: zhu1, shu2 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Màu đỏ thắm◎Như: cận chu giả xích 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱)◇Luận Ngữ 論語: Ố tử chi đoạt chu dãỐ Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dãỐ lợi khẩu chi phúc bang gia giả 惡紫之奪朱也惡鄭聲之亂雅樂也惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏGhét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạcGhét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.(Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý◎Như: chu nhan 朱顏 mặt đẹp, chu môn 朱門 nhà phú quý◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.(Danh) Họ Chu.Dịch nghĩa Nôm là:cho, như "đưa cho; cho nên; cho rằng; buộc cho chặt" (vhn) chẩu, như "chẩu mỏ; răng chẩu (răng hô)" (btcn) chõ, như "chõ miệng vào" (btcn) chu, như "Chu Văn An (tên họ)" (btcn) chau (gdhn) châu, như "châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)" (gdhn) choa, như "chu choa (tiếng kêu)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [朱軒] chu hiên 2. [朱輪] chu luân 3. [朱門] chu môn 4. [朱顏] chu nhan 5. [朱批] chu phê 6. [朱砂] chu sa 7. [朱陳] chu trần株 chu, châu [株]
Unicode 株 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: zhu1 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất)§ Phần ở dưới đất gọi là căn 根◎Như: thủ chu đãi thỏ 守株待兔 ôm gốc cây đợi thỏ§ Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác§ Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử 韓非子).(Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa◇Tây du kí 西遊記: Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.§ Ta quen đọc là châu.Dịch nghĩa Nôm là:chò, như "cây chò chỉ" (vhn) châu, như "ấu châu (thân cây)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [株守] chu thủ 2. [守株待兔] thủ chu đãi thố洙 thù, chu [洙]
Unicode 洙 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: zhu1 (Pinyin); syu4 zyu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ§ Đức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ 洙泗Cũng đọc là chu.Dịch nghĩa Nôm là:chua, như "chua loét" (vhn) chau (btcn) giẫy, như "giẫy cỏ" (btcn) thù, như "sông Thù" (btcn)盩 chu, trưu [盩]
Unicode 盩 , tổng nét 17, bộ Mãnh 皿(ý nghĩa bộ: Bát dĩa).Phát âm: zhou1, chou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ném xuống, đầu trịch.(Động) Làm trái, ngang ngược.(Tính) Quanh co (núi, sông).§ Cũng có âm là trưu.硃chu [硃]
Unicode 硃 , tổng nét 11, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: zhu1 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chu sa 硃砂 vật chất trong thiên nhiên hỗn hợp của thủy ngân và lưu hoàng§ Cũng gọi là đan can 丹干, đan sa 丹砂, chu sa 朱砂, thần sa 辰砂.Dịch nghĩa Nôm là:châu, như "châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)" (gdhn) chu, như "chu hồng (đỏ tươi)" (gdhn)舟 chu [舟]
Unicode 舟 , tổng nét 6, bộ Chu 舟 (ý nghĩa bộ: Cái thuyền).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thuyền, đò◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti 天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ§ Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, Thơ văn tiếng thở như lời tơ than.(Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén.(Danh) Họ Chu.(Động) Đi thuyền.(Động) Đeo, mang◇Thi Kinh 詩經: Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.Dịch nghĩa Nôm là:chu, như "phiếm chu (thuyền)" (gdhn) châu, như "khinh châu (thuyền)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [柏舟之節] bách chu chi tiết 2. [吳越同舟] ngô việt đồng chu蛛 chu, thù [蛛]
Unicode 蛛 , tổng nét 12, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: zhu1 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tri chu 蜘蛛: xem tri 蜘.Dịch nghĩa Nôm là:châu, như "châu chấu" (vhn) chẫu, như "chẫu chàng, chẫu chuộc; ngồi chẫu mõm (chờ vô ích)" (btcn) chu (btcn) thù, như "thù (nhện)" (btcn)賙 chu [赒]
Unicode 賙 , tổng nét 15, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cấp giúp, giúp đỡ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tế nhân bần khổ, chu nhân chi cấp 濟人貧苦, 賙人之急 (Đệ thập bát hồi) Phụ giúp người nghèo khổ, đỡ đần người trong cơn nguy ngập.赒chu [賙]
Unicode 赒 , tổng nét 12, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 賙.輈chu [辀]
Unicode 輈 , tổng nét 13, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đòn xe§ Thứ lớn gọi là viên 轅, đòn cong xe nhỏ gọi là chu 輈◇Trương Hành 張衡: Mã ỷ chu nhi bồi hồi 馬倚輈而徘徊 (Tư huyền phú 思玄賦) Ngựa tựa đòn xe mà quyến luyến.辀chu [輈]
Unicode 辀 , tổng nét 10, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 輈.週chu [週]
Unicode 週 , tổng nét 11, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Năm đầy◎Như: chu niên 週年 một năm tròn, chu tuế 週歲 đầy một năm, tròn một tuổi.(Danh) Vòng khắp§ Thông chu 周.(Danh) Tuần lễ◎Như: nhất chu 一週 một tuần, chu mạt 週末 ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).(Tính) Mỗi tuần một lần◎Như: chu báo 週報 tuần báo.(Tính) Khắp cả, toàn bộ§ Thông chu 周◎Như: chu thân 週身 khắp cả người.(Phó) Đều, khắp, phổ biến§ Thông chu 周◎Như: chúng sở chu tri 眾所週知 điều mà mọi người đều biết.Dịch nghĩa Nôm là:chu, như "chu du" (vhn) châu, như "lỗ châu mai" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [週報] chu báo 2. [週期] chu kì 3. [週日] chu nhật 4. [週年] chu niên 5. [週歲] chu tuế 6. [一週] nhất chu邹 trâu [鄒]
Unicode 邹 , tổng nét 7, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: zou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鄒.Dịch nghĩa Nôm là:chau, như "chau mày; lau chau (lăng xăng)" (gdhn) chu, như "chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)" (gdhn) trâu, như "Trâu Lỗ (một nước nhỏ xưa)" (gdhn)邾 chu [邾]
Unicode 邾 , tổng nét 8, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: zhu1 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên nước nhà Chu thời Xuân Thu, đến thời Chiến Quốc đổi tên là Trâu 鄒, nay thuộc tỉnh Sơn Đông 山東§ Cũng gọi là Chu Lâu 邾婁.(Danh) Họ Chu 邾.Dịch nghĩa Nôm là:chau (vhn) chu, như "chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)" (btcn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chu chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 侏 chu [侏] Unicode 侏 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: zhu1, dong4, tong3 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 侏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Xem chu nho 侏儒.Dịch nghĩa Nôm là: thù, như thù (người lùn) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [侏儒] chu nho周 chu [周] Unicode 周 , tổng nét 8, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 周 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đủ, vẹn, khẩn mật◎Như: chu mật 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.(Tính) Toàn thể, toàn bộ◎Như: chu thân 周身 toàn thân.(Danh) Chung quanh◎Như: tứ chu 四周 khắp chung quanh.(Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là chu◎Như: nhiễu tràng nhất chu 繞場一周 đi quanh một vòng.(Danh) Triều đại nhà Chu§ Vũ Vương 禹王 đánh giết vua Trụ 紂 nhà Thương 商, lên làm vua gọi là nhà Chu 周 (1066-771 trước T.L.)Về đời Nam Bắc triều 南北朝, Vũ Văn Giá 宇文覺 nổi lên gọi là Bắc Chu 北周 (557-581)Về đời Ngũ đại Quách Uy 郭威 lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周 (951-960).(Danh) Năm đầy§ Thông chu 週◎Như: chu niên 周年 năm tròn.(Danh) Họ Chu.(Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.(Động) Cấp cho, cứu tế§ Thông chu 賙◇Luận Ngữ 論語: Quân tử chu cấp bất kế phú 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.(Phó) Khắp, cả, phổ biến◇Dịch Kinh 易經: Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.Dịch nghĩa Nôm là: chu, như chu đáo (vhn)châu, như lỗ châu mai (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [周到] chu đáo 2. [周給] chu cấp 3. [周章] chu chương 4. [周易] chu dịch 5. [周遊] chu du 6. [周期] chu kì 7. [周流] chu lưu 8. [周密] chu mật 9. [周年] chu niên 10. [周遭] chu tao 11. [周悉] chu tất 12. [周全] chu toàn 13. [周知] chu tri 14. [周恤] chu tuất 15. [周歲] chu tuế 16. [周圍] chu vi 17. [伊周] y chu州 châu [州] Unicode 州 , tổng nét 6, bộ Xuyên 川、巛(ý nghĩa bộ: Sông ngòi).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 州 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cồn đất giữa nước, bãi cù laoCũng như châu 洲.(Danh) Khu vực hành chánh§ Ghi chú: Ngày xưa chia đất ra từng khu, lấy núi sông làm mốc, gọi là châu◎Như: Tô Châu 蘇州, Gia Châu 加州◇Bạch Cư Dị 白居易: Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp 座中泣下誰最多? 江州司馬青衫濕 (Tì Bà Hành 琵琶行) Trong số những người ngồi nghe, ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt)§ Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh.(Danh) Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu◎Như: châu lí 州里 hợp xưng hai chữ châu và lí, chỉ khu vực hành chánh ngày xưa, phiếm chỉ làng xóm◇Luận Ngữ 論語: Ngôn bất trung tín, hành bất đốc kính, tuy châu lí hành hồ tai? 言不忠信, 行不篤敬, 雖州里行乎哉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói không trung thực đáng tin, hành vi không chuyên nhất, kính cẩn, thì dù trong làng xóm của mình, cũng làm sao mà nên việc được?(Danh) Họ Châu.(Phó) Ổn định◇Quốc ngữ 國語: Quần tụy nhi châu xử 群萃而州處 (Tề ngữ 齊語) Tập họp mà ở ổn định.Dịch nghĩa Nôm là: châu, như châu huyện , giao châu (đơn vị hành chính đời hán đường) (vhn)chu, như Giao Chu (quận hành chính của Việt Nam đời Hán thuộc) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [亞州] á châu 2. [九州] cửu châu 3. [州尉] châu úy 4. [州伯] châu bá 5. [州里] châu lí 6. [州閭] châu lư 7. [州牧] châu mục 8. [州官] châu quan 9. [州郡] châu quận 10. [州長] châu trưởng 11. [神州赤縣] thần châu xích huyện朱 chu [朱] Unicode 朱 , tổng nét 6, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: zhu1, shu2 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 朱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Màu đỏ thắm◎Như: cận chu giả xích 近朱者赤 gần màu đỏ chu là màu đỏ xích (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱)◇Luận Ngữ 論語: Ố tử chi đoạt chu dãỐ Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dãỐ lợi khẩu chi phúc bang gia giả 惡紫之奪朱也惡鄭聲之亂雅樂也惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏGhét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạcGhét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.(Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý◎Như: chu nhan 朱顏 mặt đẹp, chu môn 朱門 nhà phú quý◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.(Danh) Họ Chu.Dịch nghĩa Nôm là: cho, như đưa cho; cho nên; cho rằng; buộc cho chặt (vhn)chẩu, như chẩu mỏ; răng chẩu (răng hô) (btcn)chõ, như chõ miệng vào (btcn)chu, như Chu Văn An (tên họ) (btcn)chau (gdhn)châu, như châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa) (gdhn)choa, như chu choa (tiếng kêu) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [朱軒] chu hiên 2. [朱輪] chu luân 3. [朱門] chu môn 4. [朱顏] chu nhan 5. [朱批] chu phê 6. [朱砂] chu sa 7. [朱陳] chu trần株 chu, châu [株] Unicode 株 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: zhu1 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 株 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất)§ Phần ở dưới đất gọi là căn 根◎Như: thủ chu đãi thỏ 守株待兔 ôm gốc cây đợi thỏ§ Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác§ Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử 韓非子).(Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa◇Tây du kí 西遊記: Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.§ Ta quen đọc là châu.Dịch nghĩa Nôm là: chò, như cây chò chỉ (vhn)châu, như ấu châu (thân cây) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [株守] chu thủ 2. [守株待兔] thủ chu đãi thố洙 thù, chu [洙] Unicode 洙 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: zhu1 (Pinyin); syu4 zyu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 洙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ§ Đức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ 洙泗Cũng đọc là chu.Dịch nghĩa Nôm là: chua, như chua loét (vhn)chau (btcn)giẫy, như giẫy cỏ (btcn)thù, như sông Thù (btcn)盩 chu, trưu [盩] Unicode 盩 , tổng nét 17, bộ Mãnh 皿(ý nghĩa bộ: Bát dĩa).Phát âm: zhou1, chou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 盩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ném xuống, đầu trịch.(Động) Làm trái, ngang ngược.(Tính) Quanh co (núi, sông).§ Cũng có âm là trưu.硃 chu [硃] Unicode 硃 , tổng nét 11, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: zhu1 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 硃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chu sa 硃砂 vật chất trong thiên nhiên hỗn hợp của thủy ngân và lưu hoàng§ Cũng gọi là đan can 丹干, đan sa 丹砂, chu sa 朱砂, thần sa 辰砂.Dịch nghĩa Nôm là: châu, như châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa) (gdhn)chu, như chu hồng (đỏ tươi) (gdhn)舟 chu [舟] Unicode 舟 , tổng nét 6, bộ Chu 舟 (ý nghĩa bộ: Cái thuyền).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 舟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thuyền, đò◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti 天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ§ Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, Thơ văn tiếng thở như lời tơ than.(Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén.(Danh) Họ Chu.(Động) Đi thuyền.(Động) Đeo, mang◇Thi Kinh 詩經: Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.Dịch nghĩa Nôm là: chu, như phiếm chu (thuyền) (gdhn)châu, như khinh châu (thuyền) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [柏舟之節] bách chu chi tiết 2. [吳越同舟] ngô việt đồng chu蛛 chu, thù [蛛] Unicode 蛛 , tổng nét 12, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: zhu1 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 蛛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tri chu 蜘蛛: xem tri 蜘.Dịch nghĩa Nôm là: châu, như châu chấu (vhn)chẫu, như chẫu chàng, chẫu chuộc; ngồi chẫu mõm (chờ vô ích) (btcn)chu (btcn)thù, như thù (nhện) (btcn)賙 chu [赒] Unicode 賙 , tổng nét 15, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 賙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cấp giúp, giúp đỡ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tế nhân bần khổ, chu nhân chi cấp 濟人貧苦, 賙人之急 (Đệ thập bát hồi) Phụ giúp người nghèo khổ, đỡ đần người trong cơn nguy ngập.赒 chu [賙] Unicode 赒 , tổng nét 12, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 赒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 賙.輈 chu [辀] Unicode 輈 , tổng nét 13, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 輈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đòn xe§ Thứ lớn gọi là viên 轅, đòn cong xe nhỏ gọi là chu 輈◇Trương Hành 張衡: Mã ỷ chu nhi bồi hồi 馬倚輈而徘徊 (Tư huyền phú 思玄賦) Ngựa tựa đòn xe mà quyến luyến.辀 chu [輈] Unicode 辀 , tổng nét 10, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 辀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 輈.週 chu [週] Unicode 週 , tổng nét 11, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: zhou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 週 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Năm đầy◎Như: chu niên 週年 một năm tròn, chu tuế 週歲 đầy một năm, tròn một tuổi.(Danh) Vòng khắp§ Thông chu 周.(Danh) Tuần lễ◎Như: nhất chu 一週 một tuần, chu mạt 週末 ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).(Tính) Mỗi tuần một lần◎Như: chu báo 週報 tuần báo.(Tính) Khắp cả, toàn bộ§ Thông chu 周◎Như: chu thân 週身 khắp cả người.(Phó) Đều, khắp, phổ biến§ Thông chu 周◎Như: chúng sở chu tri 眾所週知 điều mà mọi người đều biết.Dịch nghĩa Nôm là: chu, như chu du (vhn)châu, như lỗ châu mai (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [週報] chu báo 2. [週期] chu kì 3. [週日] chu nhật 4. [週年] chu niên 5. [週歲] chu tuế 6. [一週] nhất chu邹 trâu [鄒] Unicode 邹 , tổng nét 7, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: zou1 (Pinyin); zau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 邹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鄒.Dịch nghĩa Nôm là: chau, như chau mày; lau chau (lăng xăng) (gdhn)chu, như chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử) (gdhn)trâu, như Trâu Lỗ (một nước nhỏ xưa) (gdhn)邾 chu [邾] Unicode 邾 , tổng nét 8, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: zhu1 (Pinyin); zyu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 邾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên nước nhà Chu thời Xuân Thu, đến thời Chiến Quốc đổi tên là Trâu 鄒, nay thuộc tỉnh Sơn Đông 山東§ Cũng gọi là Chu Lâu 邾婁.(Danh) Họ Chu 邾.Dịch nghĩa Nôm là: chau (vhn)chu, như chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử) (btcn)Từ điển Hán Việt
- đao phủ từ Hán Việt là gì?
- cấp cấp từ Hán Việt là gì?
- cống phẩm từ Hán Việt là gì?
- trần trần sát sát từ Hán Việt là gì?
- khư lí từ Hán Việt là gì?
- danh sĩ từ Hán Việt là gì?
- sáo ngữ từ Hán Việt là gì?
- chung chế từ Hán Việt là gì?
- nhân diện từ Hán Việt là gì?
- lục trần từ Hán Việt là gì?
- chính khách từ Hán Việt là gì?
- bắc diện từ Hán Việt là gì?
- biện tài từ Hán Việt là gì?
- lai lịch từ Hán Việt là gì?
- sỉ phách từ Hán Việt là gì?
- khải toàn môn từ Hán Việt là gì?
- năng lực từ Hán Việt là gì?
- lĩnh hướng từ Hán Việt là gì?
- nỗ lực từ Hán Việt là gì?
- căn cước từ Hán Việt là gì?
- bách hoa sinh nhật từ Hán Việt là gì?
- ngũ giới từ Hán Việt là gì?
- ca nhi từ Hán Việt là gì?
- không tập từ Hán Việt là gì?
- cạnh sảng từ Hán Việt là gì?
- trọng nguyệt từ Hán Việt là gì?
- lộng pháp từ Hán Việt là gì?
- tiểu đồng từ Hán Việt là gì?
- đao phủ thủ từ Hán Việt là gì?
- cố tật từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chu Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Chu - Từ điển Hán Nôm
-
Chu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chú - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chứ - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Chỉnh Chu” Hay “chỉn Chu”? - Báo điện Tử Bình Định
-
Chư Là Gì, Nghĩa Của Từ Chư | Từ điển Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tìm Hiểu Về 'hà' Và 'giang' - Báo Thanh Niên
-
Từ Điển - Từ Chứ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Mạn Về Chữ Nghi Trong đời Sống Hiện đại - DU LỊCH
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Cô Chu Nghĩa Là Gì? Đúng Nhất - Wowhay
-
'có Nghĩa': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
"chứ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chứ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt