Chu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân biệt họ Chu 朱 và Châu 周
  • 2 Các triều đại họ Chu 朱 ở Trung Quốc
  • 3 Người Trung Quốc Hiện/ẩn mục Người Trung Quốc
    • 3.1 Nhân vật hư cấu
    • 3.2 Hoàng tộc nhà Hậu Lương
    • 3.3 Hoàng tộc nhà Minh
    • 3.4 Hiện đại
  • 4 Người Việt Nam Hiện/ẩn mục Người Việt Nam
    • 4.1 Chính trị
    • 4.2 Thể thao
    • 4.3 Nghệ thuật
  • 5 Người Triều Tiên
  • 6 Liên kết ngoài
  • 7 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đừng nhầm với họ Châu (周). Đối với các định nghĩa khác, xem Chu.
Chu
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữChu (Châu)
Chữ Hán
Chữ Nôm
Tiếng Trung
Chữ Hán
Trung Quốc đại lụcbính âmzhū
Đài LoanWade–Gileschu
Tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữJu
Hanja
McCune–ReischauerChu

Chu (chữ Hán: 朱), cũng được gọi là Châu, là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.

Do sự chuyển biến phát âm của tiếng Việt ở thời nhà Nguyễn, họ Chu và một dòng họ khác là Châu (周, khác chữ Hán) ở Việt Nam thường bị lẫn lộn là cùng một họ. Tuy nhiên thực tế đây là hai họ riêng biệt.

Phân biệt họ Chu 朱 và Châu 周

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Châu (họ) § Phân biệt họ Châu 周 và Chu 朱

Các triều đại họ Chu 朱 ở Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hậu Lương (907 – 923)
  • Nhà Minh (1368 – 1644)
  • Nam Minh (1644 – 1664)

Người Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật hư cấu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chu Tử Liễu (朱子柳), nhân vật trong tiểu thuyết Thần Điêu Đại Hiệp
  • Chu Vũ (朱武), nhân vật trong Thủy hử.
  • Chu Đồng (朱仝), nhân vật trong Thủy hử.

Hoàng tộc nhà Hậu Lương

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chu Ôn (朱溫), hoàng đế khai quốc nhà Hậu Lương

Hoàng tộc nhà Minh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chu Nguyên Chương (朱元璋), hoàng đế khai quốc nhà Minh
  • Chu Doãn Văn Hoàng Đế Nhà Minh.
  • Chu Đệ Hoàng Đế Nhà Minh.
  • Chu Cao Xí Hoàng Đế Nhà Minh.
  • Chu Chiêm Cơ Hoàng Đế Nhà Minh.
  • Chu Kì Trấn Hoàng Đế Nhà Minh.

Hiện đại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chu Đức (朱德), Nguyên soái Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
  • Chu Dung Cơ (朱鎔基), thủ tướng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Chu Hiếu Thiên (朱孝天), ca sĩ, diễn viên Đài Loan, thành viên nhóm nhạc F4
  • Chu Á Văn (朱亚文), diễn viên
  • Chu Lâm (朱琳), diễn viên
  • Chu Nhất Long (朱一龙), diễn viên
  • Chu Chính Đình (朱正廷), ca sĩ Trung Quốc, thành nhóm nhạc Nine Percent, NEX7
  • Chu Thánh Y nữ diễn viên Trung Quốc

Người Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách những người Việt mang họ Chu (朱), bao gồm cả những người bị truyền thông hay sách báo ở Việt Nam phiên âm Hán-Việt sang thành âm "Châu".

Chính trị

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chu Đạt (朱達): thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa ở Cửu Chân chống lại nhà Đông Hán
  • Chu Công Mẫn: là vị tướng thời loạn 12 sứ quân, có công giúp vua Đinh Tiên Hoàng dẹp Lã Đường
  • Chu Minh, Chu Tuấn: hai anh em người Hoàng Hóa, Thanh Hóa có công giúp Đinh Bộ Lĩnh đánh dẹp loạn 12 sứ quân.
  • Chu Văn An (朱文安): nhà nho, nhà giáo
  • Chu Thiêm Uy, bảng nhãn thời Lê sơ
  • Chu Mạnh Trinh (朱孟楨): tiến sĩ, quan nhà Nguyễn
  • Chu Thị Viên (朱氏媛): phu nhân của chúa Nguyễn Phúc Tần
  • Châu Thị Tế (朱氏濟): chánh thất của Thoại Ngọc Hầu
  • Châu Văn Tiếp (朱文接): danh tướng nhà Tây Sơn
  • Chu Bá Phượng: cựu bộ trưởng bộ Cứu Tế, Bộ Kinh Tế nước Việt nam
  • Chu Huy Mân: Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Chu Văn Tấn: thượng tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam, Bộ trưởng bộ quốc phòng lâm thời.
  • Chu Tam Thức: Bộ trưởng Bộ tài chính Việt Nam 1982-1986
  • Chu Tuấn Nhạ: Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Việt Nam (1997 - 2002)
  • Chu Văn Tập: tức Học Phi, nhà viết kịch
  • Chu Lai: nhà văn, con trai Học Phi
  • Chu Thúy Quỳnh: Nghệ sỹ nhân dân; Chủ tịch Hội Nghệ sĩ Múa Việt Nam
  • Chu Tự Di: trung tướng, nguyên Chánh Văn phòng Tổng cục Chính trị
  • Chu Ngọc Anh: nguyên Bộ trưởng bộ khoa học và công nghệ 2016 - 2020; ủy viên ban chấp hành trung ương đảng cộng sản việt nam các khóa XI (dự khuyết), XII,XIII, nguyên Chủ tịch UBND Hà Nội 2020 - 2022
  • Chu Sơn Hà: Đại biểu quốc hội khóa XII; XIII; phó trưởng đoàn chuyên trách đoàn đại biểu quốc hội Hà Nội
  • Chu Hảo: Giáo sư. Thứ trưởng Bộ Khoa học công nghệ từ 1996 đến 2005. giám đốc Nhà xuất bản Tri Thức; giám đốc khu công nghệ cao Láng Hòa Lạc; chủ tịch hội hữu nghị Việt Pháp; được trao tặng huân chương quốc công của Pháp
  • Chu Phạm Ngọc Sơn: Giáo sư, tiến sĩ khoa học; đại biểu Quốc hội Việt Nam nhiệm kỳ 8, 9, 10; Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc TP HCM; Ủy viên Ủy ban Khoa học Công nghệ và Môi trường của Quốc hội.
  • Chu Duy Kính: trung tướng; Tư lệnh quân khu thủ đô, đại biểu quốc hội khóa 8.
  • Chu Minh Hồng: Thiếu tướng PGS TS.
  • Chu Công Phu: Thiếu tướng;
  • Chu Hồng Uy: Phó Chánh thanh tra Bộ Xây dựng.

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chu Đình Nghiêm: Cầu thủ bóng đá các đội Nam Định, LG.ACB, Hòa phát; Huấn luyện viên trưởng CLB bóng đá Hà Nội T&T.
  • Chu Ngọc Anh, cầu thủ bóng đá Việt Nam

Nghệ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chu Thị Ánh, Á hậu 2 Hoa hậu Thể thao Việt Nam 2022

Người Triều Tiên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ju Se Hyeok (tiếng Triều Tiên: 주세혁; chữ Hán: 朱世赫; Hán Việt: Chu Thế Hách), vận động viên bóng bàn Hàn Quốc

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lịch sử họ Châu Trung Quốc

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Các họ của người Việt
A
  • An
  • Âu
B
  • Bạch
  • Bành
  • Bùi
C
  • Ca
  • Cái
  • Cam
  • Cao
  • Châu
  • Chu
  • Chung
  • Chử
  • Chương
  • Công
  • Cung
D
  • Diệp
  • Doãn
  • Dương
Đ
  • Đàm
  • Đan
  • Đào
  • Đặng
  • Đầu
  • Đậu
  • Điền
  • Đinh
  • Đoàn
  • Đỗ
  • Đồng
  • Đổng
  • Đới/Đái
  • Đường
G
  • Giáp
  • Giả
  • Giản
  • Giang
  • Giao
H
  • Hạ
  • Hán
  • Hàn
  • Hàng
  • Hình
  • Hoa
  • Hoàng/Huỳnh
  • Hoàng Phủ
  • Hồ
  • Hồng
  • Hùng
  • Hứa
  • Hướng
  • Hữu
K
  • Kha
  • Khang
  • Khổng
  • Kiên
  • Kiều
  • Kim
  • Khuất
  • Khúc
  • Khương
L
  • La
  • Lạc
  • Lại
  • Lam
  • Lâm
  • Lều
  • Lộc
  • Lục
  • Luận
  • Lữ/Lã
  • Lương
  • Lường
  • Lưu
M
  • Ma
  • Mạc
  • Mai
  • Man
  • Mẫn
  • Mâu
N
  • Nghiêm
  • Ngô
  • Ngụy
  • Nguyễn (Nguyễn Phúc/Nguyễn Phước)
  • Nhan
  • Nhâm
  • Nhữ
  • Ninh
  • Nông
Ô
  • Ông
P
  • Phạm
  • Phan
  • Phí
  • Phó
  • Phùng
  • Phương
Q
  • Quách
  • Quản
  • Quế
S
  • Sầm
  • Sơn
  • Sử
T
  • Tạ
  • Tăng
  • Thạch
  • Thái
  • Thẩm
  • Thang
  • Thân
  • Thi
  • Thiệu
  • Thiều
  • Tiết
  • Tiêu
  • Tôn
  • Tôn Thất/Tôn Nữ
  • Tống
  • Trang
  • Trà
  • Trần
  • Triệu
  • Trình
  • Trịnh
  • Trương
  • Từ
  • Tưởng
U
  • Ung
  • Uông
V
  • Văn
  • Viên
  • Vũ/Võ
  • Vương
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chu_(họ)&oldid=74424509” Thể loại:
  • Họ người Trung Quốc
  • Họ người Việt Nam
  • Họ tên
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Chu (họ) 13 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Chu Có Nghĩa Là Gì