Chú - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Danh từ
  • 3 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨu˧˥ʨṵ˩˧ʨu˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨu˩˩ʨṵ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “chú”
  • 蛀: chú
  • 祝: chúc, chú
  • 鑄: chúc, chú
  • 䛆: chú
  • 注: chú
  • 詋: chú
  • 呪: chú
  • 澍: chú, thụ
  • 屬: chủ, chúc, thuộc, chú
  • 咮: phụ, cật, trụ, chu, chú
  • 疰: chú
  • 鋳: chú
  • 咒: chú
  • 馵: chúc, chú
  • 炷: chụ, chú
  • 殶: chú
  • 铸: chú
  • 註: chú
  • 晝: trú, chú
  • 詶: thù, chú
  • 属: thục, chúc, thuộc, chú

Phồn thể

  • 蛀: chú
  • 鑄: chú
  • 注: chú
  • 呪: chú
  • 澍: chú
  • 屬: chúc, thuộc, chú
  • 疰: chú
  • 炷: chú
  • 註: chú
  • 祝: chúc, chú

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 蛀: chấu, chú
  • 祝: chúc, giốc, dốc, gióc, chuốc, chọc, chóc, chú, chốc
  • 鑄: chú
  • 注: chua, chõ, chú, giú
  • 詋: chú
  • 呪: huênh, huếnh, chú
  • 澍: thụ, chú
  • 疰: chú
  • 鋳: cục, chú
  • 咒: chú
  • 馵: chú
  • 炷: chụ, chú
  • 殶: chú
  • 诅: trớ, trở, thư, chú
  • 註: chua, chú
  • 铸: chú
  • 晝: trú, chú
  • 詛: trớ, trở, trù, thư, chú
  • 詶: thù, chú

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chứ
  • chữ
  • chủ
  • Chu
  • chữ
  • chừ
  • Chù

Danh từ

chú

  1. Em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi). Chú ruột. Ông chú họ. Sẩy cha còn chú (tục ngữ). Chú bảo gì cháu?
  2. Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng. Cháu yêu chú bộ đội.
  3. Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật. Chú bé.
  4. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi. Chú tiểu. Chú rể.
  5. Từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước. Chú dế mèn. Con mèo mà trèo cây cau - Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà - Chú chuột đi chợ đàng xa. - Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo. (ca dao)
  6. Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
  7. Từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).
  8. Thần chú (nói tắt). Phù thuỷ đọc chú.

Động từ

chú

  1. (Kết hợp hạn chế) Niệm thần. Tay ấn, miệng chú.
  2. Ghi phụ thêm để làm cho rõ. Chú cách đọc một từ nước ngoài. Chú nghĩa ở ngoài lề.

Dịch

  • Tiếng Anh: uncle
  • Tiếng Tây Ban Nha: tío

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chú”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

chú

  1. chủ.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cu˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cu˦]

Danh từ

chú

  1. ống.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chú&oldid=2274149” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ kết hợp hạn chế
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Mường
  • Danh từ tiếng Mường
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chú 13 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chu Có Nghĩa Là Gì