Tra Từ: Chu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 23 kết quả:
侏 chu • 侜 chu • 周 chu • 咮 chu • 啁 chu • 婤 chu • 掫 chu • 朱 chu • 株 chu • 椆 chu • 洙 chu • 盩 chu • 硃 chu • 舟 chu • 蛛 chu • 袾 chu • 賙 chu • 赒 chu • 輈 chu • 辀 chu • 週 chu • 邾 chu • 鼄 chu1/23
侏chu [thù]
U+4F8F, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lùn, còi, nhỏ béTừ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “chu nho” 侏儒.Từ điển Thiều Chửu
① Chu nho 侏儒 dáng mặt tủn mủn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngắn, lùn, lùn tịt, nhỏ xíu, còi cọc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ bắt đầu với vần này.Tự hình 2
Dị thể 1
倜Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪎡Không hiện chữ?
Từ ghép 4
chu chu 侏侏 • chu nho 侏儒 • chu nhu 侏儒 • chu trương 侏張Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)• Hoạ “Khước học Tây tự” nguyên vận - 和却學西字原韻 (Trần Chi Bạng)• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)Bình luận 0
侜chu [trưu]
U+4F9C, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
giấu giếm, che đậyTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói láo, lừa bịp; ②【侜張】chu trương [zhou zhang] Lừa bịp, giả đò; ③ Che lấp.Tự hình 4
Dị thể 1
譸Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Phòng hữu thước sào 1 - 防有鵲巢 1 (Khổng Tử)• Phòng hữu thước sào 2 - 防有鵲巢 2 (Khổng Tử)Bình luận 0
周chu [châu]
U+5468, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. vòng quanh 2. đời nhà ChuTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Đủ, vẹn, khẩn mật. ◎Như: “chu mật” 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật. 2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎Như: “chu thân” 周身 toàn thân. 3. (Danh) Chung quanh. ◎Như: “tứ chu” 四周 khắp chung quanh. 4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là “chu”. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng. 5. (Danh) Triều đại nhà “Chu”. § “Vũ Vương” 禹王 đánh giết vua “Trụ” 紂 nhà “Thương” 商, lên làm vua gọi là nhà “Chu” 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời “Nam Bắc triều” 南北朝, “Vũ Văn Giá” 宇文覺 nổi lên gọi là “Bắc Chu” 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại “Quách Uy” 郭威 lên làm vua cũng gọi là “Hậu Chu” 後周 (951-960). 6. (Danh) Năm đầy. § Thông “chu” 週. ◎Như: “chu niên” 周年 năm tròn. 7. (Danh) Họ “Chu”. 8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu. 9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông “chu” 賙. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chu cấp bất kế phú” 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có. 10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇Dịch Kinh 易經: “Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ” 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.Từ điển Thiều Chửu
① Khắp, như chu đáo 周到, chu chí 周至 nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì. ② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu. ③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周給不繼富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có. ④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周.Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 周 (bộ 口) nghĩa ①, ②, ③; ② Tuần lễ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vòng, quanh: 環繞地球一周 Quay quanh trái đất một vòng; 學校四周都種樹 Xung quanh nhà trường đều trồng cây; ② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu; ③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết; ④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo; ⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ; ⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên); ⑦ [Zhou] (Họ) Chu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần. Khít. Kín đáo — Thành thật đáng tin — Hợp với — Một vòng. Vòng quanh — Tới. Đến. Đến nơi đến chốn — Tên một triều đại lớn của Trung Hoa, gồm Tây Chu và Đông Chu, khởi đầu từ Chu Vũ Vương nhà Ân tới khi Chu Noãn Vương bị nhà Tần diệt, tổng cộng truyền được 31 đời, 35 vị vua, kéo dài trong 874 năm ( từ 1122 trước TL tới 249 trước TL ).Tự hình 5
Dị thể 7
淍賙週𠄗𠕛𠣘𠱬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
周Không hiện chữ?
Từ ghép 27
bắc chu 北周 • chu cấp 周給 • chu chương 周章 • chu dịch 周易 • chu du 周游 • chu du 周遊 • chu đáo 周到 • chu kì 周期 • chu lưu 周流 • chu mạt 周末 • chu mật 周密 • chu mục vương 周穆王 • chu niên 周年 • chu nội 周內 • chu tao 周遭 • chu tất 周悉 • chu thần 周臣 • chu thần thi tập 周臣詩集 • chu toàn 周全 • chu tri 周知 • chu tuất 周恤 • chu tuế 周歲 • chu vi 周圍 • nhất chu 一周 • viên chu 圆周 • viên chu 圓周 • y chu 伊周Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 9 - 病後訪梅其九 (Lưu Khắc Trang)• Dữu Tín - 庾信 (Tôn Nguyên Yến)• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)• Đề thiên sứ quán - 題天使館 (Phó Nhược Kim)• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)• Lộc minh 1 - 鹿鳴 1 (Khổng Tử)• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)• Tự - 序 (Phan Huy Ích)• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)Bình luận 0
咮chu [trụ]
U+54AE, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mỏ chim.Tự hình 2
Dị thể 6
啄喙噣嚅胄𠰍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu nhân 3 - 候人 3 (Khổng Tử)Bình luận 0
啁chu [chù, triêu, trào, trù]
U+5541, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
【啁啾】chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem 啁 [zhao].Tự hình 2
Chữ gần giống 6
㟘𢃖𡥱徟婤凋Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu dạ - 舟夜 (Nguyễn Tư Giản)• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)• Hoài Đức Thanh biệt nghiệp kỳ 1 - 懷徳清別業其一 (Triệu Mạnh Phủ)• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)• Thương xuân tặng viễn - 傷春贈遠 (Độc Cô Cập)• Trúc chi ca kỳ 1 - 竹枝歌其一 (Tô Triệt)Bình luận 0
婤chu
U+5A64, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ của người con gái.Tự hình 4
Chữ gần giống 11
徟䎻㟘𥺝𢃖𡥱綢碉晭啁凋Không hiện chữ?
Bình luận 0
掫chu [tâu, tưu]
U+63AB, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Giở vật nặng từ một bên hay một đầu. Như 丫 (2).Tự hình 2
Dị thể 2
趣黀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢛏Không hiện chữ?
Bình luận 0
朱chu [châu]
U+6731, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)phồn & giản thể, chỉ sự
Từ điển phổ thông
màu đỏTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ thắm. ◎Như: “cận chu giả xích” 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱). ◇Luận Ngữ 論語: “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 惡紫之奪朱也. 惡鄭聲之亂雅樂也. 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà. 2. (Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. ◎Như: “chu nhan” 朱顏 mặt đẹp, “chu môn” 朱門 nhà phú quý. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm. 3. (Danh) Họ “Chu”.Từ điển Thiều Chửu
① Ðỏ. ② Ðời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn 朱門.Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu đỏ thắm (son, hồng): 朱唇皓齒 Răng trắng môi hồng; ② [Zhu] (Họ) Chu.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chu sa (Vermilion); ② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ chói, đỏ đậm.Tự hình 5
Dị thể 2
株硃Không hiện chữ?
Từ ghép 10
chu hiên 朱軒 • chu hộ 朱户 • chu luân 朱輪 • chu môn 朱門 • chu nhan 朱顏 • chu phê 朱批 • chu sa 朱砂 • chu trần 朱陳 • chu văn 朱文 • trình chu 程朱Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh - 巴西聞收宮闕送班司馬入京 (Đỗ Phủ)• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự, tự trí ư Đông Tấn thì - 題宣州開元寺,寺置於東晉時 (Đỗ Mục)• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Án Thù)• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Phạm Đình Hổ)• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)• Tây lâu - 西樓 (Tăng Củng)Bình luận 0
株chu [châu]
U+682A, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là “căn” 根. ◎Như: “thủ chu đãi thỏ” 守株待兔 ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử 韓非子). 2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài. 3. § Ta quen đọc là “châu”.Từ điển Thiều Chửu
① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ 守株待兔. ② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu 一株. ③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên 株連. Ta quen đọc là chữ châu.Từ điển Trần Văn Chánh
① Gốc cây: 守株待兔 Ôm gốc cây đợi thỏ; ② (loại) Cây: 一株桃樹 Một cây đào; ③ 【株連】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: 受株連 Bị liên luỵ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc cây — Tiếng dùng đếm cây cối. Một gốc.Tự hình 4
Dị thể 1
朱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䏭Không hiện chữ?
Từ ghép 2
chu thủ 株守 • thủ chu đãi thố 守株待兔Một số bài thơ có sử dụng
• Đào Đường cố đô - 陶唐故都 (Phan Huy Thực)• Đăng Nhạc Dương lâu - 登岳陽樓 (Phan Huy Thực)• Đề đào thụ - 題桃樹 (Đỗ Phủ)• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)• Nghĩ cổ kỳ 9 - 拟古其九 (Đào Tiềm)• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhị thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第二次大圍剿 (Mao Trạch Đông)• Phù dung kỳ 1 - 芙蓉其一 (Lưu Khắc Trang)• Phụng tặng Xạ Hồng Lý tứ trượng - 奉贈射洪李四丈 (Đỗ Phủ)• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
椆chu
U+6906, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây không bao giờ rụng lá.Tự hình 1
Chữ gần giống 2
調晭Không hiện chữ?
Bình luận 0
洙chu [thù]
U+6D19, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”. § Đức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng “thù tứ” 洙泗. Cũng đọc là “chu”.Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ. Ðức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ 洙泗. Cũng đọc là chữ chu.Tự hình 2
Chữ gần giống 4
㧣𤝹祩珠Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ - 送顧況泗上覲叔父 (Trương Kế)Bình luận 0
盩chu [châu, trưu]
U+76E9, tổng 17 nét, bộ mẫn 皿 (+12 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném xuống, đầu trịch. 2. (Động) Làm trái, ngang ngược. 3. (Tính) Quanh co (núi, sông). 4. § Cũng có âm là “trưu”.Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỗ ngoặt của một dãy núi.Tự hình 3
Dị thể 8
盭𥂕𥂱𥂲𥃁𥃍𥾲𧗑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𪾜盭𥃁𥂕𥂎𪯎Không hiện chữ?
Bình luận 0
硃chu [châu]
U+7843, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
một thứ đá đỏ dùng làm thuốc chế từ thuỷ ngânTừ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “chu sa” 硃砂.Từ điển Thiều Chửu
① Chu sa 硃砂 một thứ đá đỏ dùng làm thuốc được, dùng thuỷ ngân mà chế ra gọi là ngân chu 銀硃.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chu sa (Vermilion); ② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loại khoáng chất màu đỏ, tức Chu sa 朱砂.Tự hình 1
Chữ gần giống 1
絑Không hiện chữ?
Từ ghép 2
cận chu cận mặc 近硃近墨 • chu sa 硃砂Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Phượng Hoàng sơn - 題鳳凰山 (Thái Thuận)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)• Thư trai xuân mộ - 書齋春暮 (Nguyễn Như Đổ)Bình luận 0
舟chu [châu]
U+821F, tổng 6 nét, bộ chu 舟 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
cái thuyềnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, đò. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti” 天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. § Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, Thơ văn tiếng thở như lời tơ than. 2. (Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén. 3. (Danh) Họ “Chu”. 4. (Động) Đi thuyền. 5. (Động) Đeo, mang. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.Từ điển Thiều Chửu
① Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp, văn chương tàn tức nhược như ti 天地扁舟浮似葉, 文章殘息弱如絲 Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than. ② Cái đài đựng chén. ③ Ðeo.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuyền, đò: 小舟 Thuyền con; 柏舟 Thuyền gỗ bách; 柏舟求劍 Khắc thuyền tìm gươm; ② (văn) Cái đài đựng chén; ③ (văn) Đeo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thuyền — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.Tự hình 5
Dị thể 1
𣍝Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bách chu chi tiết 柏舟之節 • chu sư 舟師 • chu tử 舟子 • long chu 龍舟 • ngô việt đồng chu 吳越同舟 • phương chu 方舟Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Nhạc Dương thành hạ - 泊岳陽城下 (Đỗ Phủ)• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)• Dạ quy Lộc Môn sơn ca - 夜歸鹿門山歌 (Mạnh Hạo Nhiên)• Đông Bình lộ tác kỳ 3 - 東平路作其三 (Cao Thích)• Giang thượng ngư giả - 江上漁者 (Phạm Trọng Yêm)• Hoài thượng tức sự ký Quảng Lăng thân cố - 淮上即事寄廣陵親故 (Vi Ứng Vật)• Nhập Nhược Da khê - 入若耶溪 (Thôi Hiệu)• Quá An Long - 過安隆 (Trần Quang Triều)• Trúc chi kỳ 4 - 竹枝其四 (Lý Thiệp)• Ức Tần Nga - Ngũ nhật di chu Minh Sơn hạ tác - 憶秦娥-五日移舟明山下作 (Trần Dư Nghĩa)Bình luận 0
蛛chu [thù]
U+86DB, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tri chu 蜘蛛,鼅鼄)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tri chu” 蜘蛛: xem “tri” 蜘.Từ điển Thiều Chửu
① Tri chu 蜘蛛 con nhện. Ta gọi là chữ thù.Từ điển Trần Văn Chánh
(Con) nhện.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con nhện. Ta cũng đọc Thù. Còn gọi Tri thù.Tự hình 2
Dị thể 1
鼄Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tri chu 蜘蛛Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong hành - 北風行 (Lý Bạch)• Đề Dương Khắc Kiệm trì quán - 題楊克儉池館 (Hà Xương Linh)• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)• Vô đề (Phiêu nhược thù ti Bích Hán xâm) - 無題(縹若蛛絲碧漢侵) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)Bình luận 0
袾chu
U+88BE, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+6 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo ngắn. 2. (Tính) Đỏ thẫm. § Thông “chu” 朱.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại áo đỏ thiên tử mặc — Cái thân áo.Tự hình 2
Dị thể 2
秼𧘣Không hiện chữ?
Bình luận 0
賙chu
U+8CD9, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chu cấp, giúpTừ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp giúp, giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tế nhân bần khổ, chu nhân chi cấp” 濟人貧苦, 賙人之急 (Đệ thập bát hồi) Phụ giúp người nghèo khổ, đỡ đần người trong cơn nguy ngập.Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp, chu cấp.Từ điển Trần Văn Chánh
Giúp đỡ, chu cấp (như 周 [zhou] bộ 口).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem cho. Cũng như chữ Chu 周. Chẳng hạn Chu cấp.Tự hình 1
Dị thể 2
周赒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 15
赒𫐏䧓䎻𩋙𨉜𧳜𧮻𧣷𦩍輖调調裯蜩Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
赒chu
U+8D52, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chu cấp, giúpTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賙.Từ điển Trần Văn Chánh
Giúp đỡ, chu cấp (như 周 [zhou] bộ 口).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賙Tự hình 1
Dị thể 1
賙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 15
賙𫐏䧓䎻𩋙𨉜𧳜𧮻𧣷𦩍輖调調裯蜩Không hiện chữ?
Bình luận 0
輈chu [châu]
U+8F08, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái đòn xeTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đòn xe. § Thứ lớn gọi là “viên” 轅, đòn cong xe nhỏ gọi là “chu” 輈. ◇Trương Hành 張衡: “Mã ỷ chu nhi bồi hồi” 馬倚輈而徘徊 (Tư huyền phú 思玄賦) Ngựa tựa đòn xe mà quyến luyến.Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn xe. Ðòn xe lớn gọi là viên 轅, đòn xe binh xe đi chơi gọi là chu 輈. Xem chữ viên 轅.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái càng xe thời xưa.Tự hình 2
Dị thể 2
辀𨏺Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Tử pha văn giá cô - 九子坡聞鷓鴣 (Lý Quần Ngọc)• Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo” - 和韓錄事送宮人入道 (Lý Thương Ẩn)• Lĩnh Nam đạo trung - 嶺南道中 (Uông Quảng Dương)• Ngũ Nhạc cung - 五嶽宮 (Bùi Cơ Túc)• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)• Thất tịch vịnh Chức Nữ - 七夕詠織女 (Phạm Quý Thích)• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)Bình luận 0
辀chu [châu]
U+8F80, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái đòn xeTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 輈.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輈Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.Tự hình 1
Dị thể 1
輈Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)Bình luận 0
週chu
U+9031, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
đi khắp nơiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Năm đầy. ◎Như: “chu niên” 週年 một năm tròn, “chu tuế” 週歲 đầy một năm, tròn một tuổi. 2. (Danh) Vòng khắp. § Thông “chu” 周. 3. (Danh) Tuần lễ. ◎Như: “nhất chu” 一週 một tuần, “chu mạt” 週末 ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy). 4. (Tính) Mỗi tuần một lần. ◎Như: “chu báo” 週報 tuần báo. 5. (Tính) Khắp cả, toàn bộ. § Thông “chu” 周. ◎Như: “chu thân” 週身 khắp cả người. 6. (Phó) Đều, khắp, phổ biến. § Thông “chu” 周. ◎Như: “chúng sở chu tri” 眾所週知 điều mà mọi người đều biết.Từ điển Thiều Chửu
① Vòng khắp. Cùng nghĩa với chữ chu 周. ② Một tuần lễ gọi là nhất chu 一週.Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 周 (bộ 口) nghĩa ①, ②, ③; ② Tuần lễ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng quanh — Tuần lễ ( 7 ngày ) — Cũng dùng như chữ Chu 周.Tự hình 1
Dị thể 1
周Không hiện chữ?
Từ ghép 8
chu báo 週報 • chu kì 週期 • chu nhật 週日 • chu niên 週年 • chu tuế 週歲 • chu vi 週围 • chu vi 週圍 • nhất chu 一週Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Ngọ tuế xuân chính nguyệt sơ nhất nhật hậu tự kinh để gia hương tác - 丙午歲春正月初一日後自京抵家鄉作 (Bùi Huy Bích)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 2 - 答李太宗心願之問其二 (Huệ Sinh thiền sư)• Hoạ hậu bổ Lê Phổ chi Nga Sơn doãn lưu giản thi - 和候補黎普之峨山尹留柬詩 (Trần Đình Tân)• Hoạ hiệp tá trí sự Thương Xuyên Tôn Thất Tế tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân nhật thí bút nguyên vận - 和協佐致事商川尊室濟先生六十自壽並春日試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ Mộng Si Nguyễn tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, lục thập thọ nguyên vận - 和夢癡阮先生即翁校說六十壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phụng mệnh quan dân - 奉命觀民 (Khiếu Năng Tĩnh)• Quý Mão trừ tịch thư hoài - 癸卯除夕書懷 (Đào Tấn)• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 2 - Hà Trung hải nhi - 詠富祿八景其二-河中海兒 (Trần Đình Túc)Bình luận 0
邾chu
U+90BE, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nước Chu (tên cũ của nước Trâu 鄒,邹)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước nhà Chu thời Xuân Thu, đến thời Chiến Quốc đổi tên là Trâu 鄒, nay thuộc tỉnh Sơn Đông 山東. § Cũng gọi là “Chu Lâu” 邾婁. 2. (Danh) Họ “Chu” 邾.Từ điển Thiều Chửu
① Tên nước. ② Tiểu chu 小邾 tên nước.Từ điển Trần Văn Chánh
Nước Chu thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung dữ Đức Văn tỉ khâu dạ thoại biệt hữu tác, phụng trình Cúc đường chủ nhân - 舟中與德文比丘夜話別有作,奉呈菊堂主人 (Nguyễn Sưởng)• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)Bình luận 0
鼄chu [thù]
U+9F04, tổng 19 nét, bộ mãnh 黽 (+6 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tri chu 蜘蛛,鼅鼄)Từ điển Trần Văn Chánh
【鼅鼄】tri thù [zhizhu] (văn) Như 蜘蛛 (bộ 虫).Tự hình 2
Dị thể 2
蛛𬹣Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tri chu 鼅鼄Bình luận 0
Từ khóa » Chu Có Nghĩa Là Gì
-
Chu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chu Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Chú - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chứ - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Chỉnh Chu” Hay “chỉn Chu”? - Báo điện Tử Bình Định
-
Chư Là Gì, Nghĩa Của Từ Chư | Từ điển Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tìm Hiểu Về 'hà' Và 'giang' - Báo Thanh Niên
-
Từ Điển - Từ Chứ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Mạn Về Chữ Nghi Trong đời Sống Hiện đại - DU LỊCH
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Cô Chu Nghĩa Là Gì? Đúng Nhất - Wowhay
-
'có Nghĩa': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
"chứ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chứ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt