"chứ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chứ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chứ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chứ

- I k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra phủ định khả năng ngược lại điều vừa nói đến, để bổ sung khẳng định thêm điều muốn nói. Tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được. Anh ta chứ ai! Thế chứ còn gì nữa. Thà chết, chứ không khai.

- II tr. (dùng trong đối thoại, thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). 1 Từ biểu thị ý ít nhiều đã khẳng định về điều nêu ra để hỏi, tựa như chỉ là để xác định thêm. Anh vẫn khoẻ đấy ? Anh quen ông ấy chứ? 2 Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm điều vừa khẳng định hoặc yêu cầu, cho là không có khả năng ngược lại. Có thế chứ! Đẹp đấy chứ nhỉ! Khẽ chứ! Phải làm thế nào chứ, cứ để như thế à?

nl. Biểu thị điều sắp nêu ra phủ định, khả năng ngược lại điều vừa nói đến. Anh ta chứ ai! Thế chứ còn gì nữa! Thà chết chứ không khai.nc. Đặt ở cuối câu để tỏ ý ít nhiều khẳng định. Anh vẫn khỏe đấy chứ? Đẹp đấy chứ! Khẽ chứ! Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chứ

chứ
  • từ nối
  • Certainly, would rather...than
    • chết vì tai nạn, chứ không phải vì bệnh: to die in accident, certainly not of a disease
    • tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được: I still remember, certainly I can't forget
    • anh ta chứ ai: It is him, certainly no one else
    • nó đến hỏi anh việc ấy chứ gì?: he came to ask you about that matter, he certainly did!
    • thà chết chứ không chịu làm nô lệ: would rather die than be slaves
  • noun
    • (Particle used in question tags with emphatic affirmational implication)
      • anh vẫn khỏe đấy chứ?: you are well, aren't you?

Từ khóa » Chu Có Nghĩa Là Gì