Chú - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨu˧˥ | ʨṵ˩˧ | ʨu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˩˩ | ʨṵ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “chú”- 蛀: chú
- 祝: chúc, chú
- 鑄: chúc, chú
- 䛆: chú
- 注: chú
- 詋: chú
- 呪: chú
- 澍: chú, thụ
- 屬: chủ, chúc, thuộc, chú
- 咮: phụ, cật, trụ, chu, chú
- 疰: chú
- 鋳: chú
- 咒: chú
- 馵: chúc, chú
- 炷: chụ, chú
- 殶: chú
- 铸: chú
- 註: chú
- 晝: trú, chú
- 詶: thù, chú
- 属: thục, chúc, thuộc, chú
Phồn thể
[sửa]- 蛀: chú
- 鑄: chú
- 注: chú
- 呪: chú
- 澍: chú
- 屬: chúc, thuộc, chú
- 疰: chú
- 炷: chú
- 註: chú
- 祝: chúc, chú
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 蛀: chấu, chú
- 祝: chúc, giốc, dốc, gióc, chuốc, chọc, chóc, chú, chốc
- 鑄: chú
- 注: chua, chõ, chú, giú
- 詋: chú
- 呪: huênh, huếnh, chú
- 澍: thụ, chú
- 疰: chú
- 鋳: cục, chú
- 咒: chú
- 馵: chú
- 炷: chụ, chú
- 殶: chú
- 诅: trớ, trở, thư, chú
- 註: chua, chú
- 铸: chú
- 晝: trú, chú
- 詛: trớ, trở, trù, thư, chú
- 詶: thù, chú
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chứ
- chữ
- chủ
- Chu
- chữ
- chừ
- Chù
Danh từ
[sửa]chú
- Em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi). Chú ruột. Ông chú họ. Sẩy cha còn chú (tục ngữ). Chú bảo gì cháu?
- Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng. Cháu yêu chú bộ đội.
- Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật. Chú bé.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi. Chú tiểu. Chú rể.
- Từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước. Chú dế mèn. Con mèo mà trèo cây cau - Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà - Chú chuột đi chợ đàng xa. - Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo. (ca dao)
- Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
- Từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).
- Thần chú (nói tắt). Phù thuỷ đọc chú.
Động từ
[sửa]chú
- (Kết hợp hạn chế) Niệm thần. Tay ấn, miệng chú.
- Ghi phụ thêm để làm cho rõ. Chú cách đọc một từ nước ngoài. Chú nghĩa ở ngoài lề.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: uncle
- Tiếng Tây Ban Nha: tío gđ
Tham khảo
[sửa]- "chú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]chú
- chủ.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cu˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cu˦]
Danh từ
[sửa]chú
- ống.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Từ khóa » Chu Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Chu - Từ điển Hán Nôm
-
Chu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chu Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Chứ - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Chỉnh Chu” Hay “chỉn Chu”? - Báo điện Tử Bình Định
-
Chư Là Gì, Nghĩa Của Từ Chư | Từ điển Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tìm Hiểu Về 'hà' Và 'giang' - Báo Thanh Niên
-
Từ Điển - Từ Chứ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Mạn Về Chữ Nghi Trong đời Sống Hiện đại - DU LỊCH
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Cô Chu Nghĩa Là Gì? Đúng Nhất - Wowhay
-
'có Nghĩa': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
"chứ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chứ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt