Từ Điển - Từ Chứ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chứ
chứ | trt. Chớ, chính là, không khác hơn, không khác đâu: Anh chứ ai? Đó chứ đâu? // Tiếng cuối cây hỏi: Phải chứ? Xong rồi chứ? Anh biết hắn chứ? // Tiếng cuối câu nhấn mạnh: (Xt. Chớ). Cái mới lạ chứ! Vừa vừa vậy chứ! |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chứ | - I k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra phủ định khả năng ngược lại điều vừa nói đến, để bổ sung khẳng định thêm điều muốn nói. Tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được. Anh ta chứ ai! Thế chứ còn gì nữa. Thà chết, chứ không khai.- II tr. (dùng trong đối thoại, thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). 1 Từ biểu thị ý ít nhiều đã khẳng định về điều nêu ra để hỏi, tựa như chỉ là để xác định thêm. Anh vẫn khoẻ đấy ? Anh quen ông ấy chứ? 2 Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm điều vừa khẳng định hoặc yêu cầu, cho là không có khả năng ngược lại. Có thế chứ! Đẹp đấy chứ nhỉ! Khẽ chứ! Phải làm thế nào chứ, cứ để như thế à? |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chứ | I. pht. Từ phủ định ý diễn đạt sau nó và khẳng định ý diễn đạt trước nó: nể mà đến chứ tình nghĩa gì o chịu đói chứ không vay mượn o Nó chứ ai! II. trt. 1.Từ đặt cuối câu hỏi nhưng lại là để khẳng định: Cô không giận tôi đấy chứ ? o Họ vẫn sống với nhau đấy chứ? 2. Từ nhấn mạnh thêm điều đã khẳng định hay yêu cầu nào đó: có thế chứ o được đấy chứ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chứ | lt. Từ dùng để nói hai ý trái nhau với nghĩa là đích thế. Rõ ràng mặt ấy mặt này chứ ai (K), Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ không chịu mất nước (HCM). |
chứ | trt 1. Từ dùng để hỏi xem có bằng lòng không: Anh cho tôi mượn quyển này chứ? 2. Từ dùng để khẳng định một điều: Có thế chứ 3. Từ dùng để tỏ ý thúc giục: Mau lên chứ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chứ | Nht. Chớ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chứ | tr. 1. Từ dùng để tỏ một ý nghi vấn có nghĩa là "hay không": Anh cho tôi mượn quyển này chứ ? 2. Từ dùng để biểu thị sự khẳng định, có nghĩa là "nhất định là thế": Có thế chứ ! 3. Từ đệm vào cuối câu để giục, để nói ý trái lại...: Mau lên chứ ! Có đi chứ, tại sao không. |
chứ | l. Từ thường dùng để nối hai ý trái nhau, với nghĩa là "đích thế", "không phải gì khác": Rõ ràng mặt ấy mặt này chứ ai (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chứ | Cũng như nghĩa thứ ba chữ chớ: Rõ-ràng mặt ấy mặt này chứ ai (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chứ lại
chứ lị
chứ lứ
chự bự
chưa
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy Trác đặt chiếc cào mạnh quá , bà khẽ nói : Đưa cào nhẹ chứ con ạ , kẻo nó trật gạo ra. |
hứ ngần này rơm , rạ ướt thì phơi phóng đến bao giờ cho nỏ ". |
Xúc ít một chứ mà bưng cho dễ. |
Một tý chứ mấy ! Bà Tuân vội nối lời : Phải , sức con gái như cô ấy thì chỉ chớp mắt xong bữa cơm. |
Mợ phán nó cũng hiền lành , phúc hậu đấy chứ . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chứ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chu Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Chu - Từ điển Hán Nôm
-
Chu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chu Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Chú - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chứ - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Chỉnh Chu” Hay “chỉn Chu”? - Báo điện Tử Bình Định
-
Chư Là Gì, Nghĩa Của Từ Chư | Từ điển Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tìm Hiểu Về 'hà' Và 'giang' - Báo Thanh Niên
-
Mạn Về Chữ Nghi Trong đời Sống Hiện đại - DU LỊCH
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Cô Chu Nghĩa Là Gì? Đúng Nhất - Wowhay
-
'có Nghĩa': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
"chứ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chứ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt