Cloudy: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: cloudy
Cloudy is an adjective that describes the condition of the sky when covered with clouds or haze, obscuring the clarity of the atmosphere. Cloudiness can vary in intensity and density, affecting visibility and sunlight penetration. Cloudy weather is often ...Đọc thêm
Nghĩa: nhiều mây
Cloudily là một trạng từ mô tả thứ gì đó có vẻ ngoài mờ đục hoặc có mây. Khi bầu trời nhiều mây có nghĩa là mây đang che khuất ánh nắng mặt trời hoặc dày và đầy hơi ẩm. Cloudily cũng có thể ám chỉ thứ gì đó không rõ ràng, mơ hồ hoặc không rõ ràng, như cửa ... Đọc thêm
Nghe: cloudy
cloudy |ˈklaʊdi|Nghe: nhiều mây
nhiều mâyCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh cloudy
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- csTiếng Séc zataženo
- fyTiếng Frisian bewolkt
- hawTiếng Hawaii mea ao
- iwTiếng Do Thái המעונן
- katiếng Georgia მოღრუბლული
- mgTiếng Malagasy clouds
- mlTiếng Malayalam മേഘാവൃതമായ
- mrTiếng Marathi ढगाळ
- nlTiếng Hà Lan bewolkt
- slTiếng Slovenia oblačno
- tkTiếng Turkmen bulutly
- ttTiếng Tatar болытлы
Cụm từ: cloudy
Từ đồng nghĩa: cloudy
Từ đồng nghĩa: nhiều mây
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt wealthiest- 1gook
- 2goswami
- 3giàu có nhất
- 4elliot
- 5sunfonic
Ví dụ sử dụng: cloudy | |
---|---|
So, why is it blue on cloudy days? | Vì vậy, tại sao nó có màu xanh vào những ngày nhiều mây? |
All of a sudden, it became cloudy. | Đột nhiên, trời trở thành mây mù. |
Titan's black rivers and black lakes of methane were a sight to behold with ringed Saturn and the faint distant sun in the cloudy horizon. | Những con sông đen và hồ khí mê-tan đen của Titan là một cảnh tượng đáng để chiêm ngưỡng với sao Thổ có vành đai và mặt trời xa xăm mờ nhạt trong đường chân trời đầy mây. |
It was a foggy, cloudy morning, and a dun-coloured veil hung over the house-tops, looking like the reflection of the mud-coloured streets beneath. | Đó là một buổi sáng đầy sương mù, nhiều mây, và một tấm màn màu sẫm treo trên nóc nhà, trông giống như sự phản chiếu của những con đường màu bùn bên dưới. |
The first rays of the sun tore the cloudy veil and the outline of a rocky island appeared. | Những tia nắng mặt trời đầu tiên xé tan lớp màn mây và đường viền của một hòn đảo đá hiện ra. |
The day was cloudy but the sun was trying to come through. | Ngày nhiều mây nhưng mặt trời vẫn cố gắng đi qua. |
The night was cloudy, the river black. In the wake of the boat seethed two gray lines of water leading to the invisible shore; between these two lines the barge dragged on its way. | Đêm nhiều mây, sông đen. Trong lúc thức dậy, con thuyền vắt hai dòng nước màu xám dẫn đến bờ vô hình; giữa hai dòng này sà lan kéo trên đường đi. |
It comes and goes like an errant ray of sunshine on a cloudy day. | Nó đến và đi như một tia nắng mặt trời vào một ngày nhiều mây. |
Cloudy weather with bright spells is expected. | Thời tiết nhiều mây với các phép thuật sáng được dự kiến. |
In August 2009, Insight Editions published a companion book to the film called The Art and Making of Cloudy with a Chance of Meatballs. | Vào tháng 8 năm 2009, Insight Editions đã xuất bản một cuốn sách đồng hành với bộ phim có tên là Nghệ thuật và Tạo mây với Cơ hội của Thịt viên. |
A sequel, titled Cloudy with a Chance of Meatballs 2, was released on September 27, 2013. | Phần tiếp theo, có tựa đề Cloudy with a Chance of Meatballs 2, được phát hành vào ngày 27 tháng 9 năm 2013. |
All worlds have their own unique climates with different weather patterns, including rainy, cloudy, sunny and snowy. | Tất cả các thế giới đều có khí hậu độc đáo riêng với các kiểu thời tiết khác nhau, bao gồm mưa, nhiều mây, nắng và tuyết. |
Cloudy with a Chance of Meatballs is the soundtrack to the film of the same name, released under Sony Pictures Entertainment on September 15, 2009. | Cloudy with a Chance of Meatballs là nhạc phim của bộ phim cùng tên, được phát hành bởi Sony Pictures Entertainment vào ngày 15 tháng 9 năm 2009. |
Early Japanese enamels were cloudy and opaque, with relatively clumsy shapes. | Đồ men của Nhật Bản ban đầu có màu đục và mờ đục, với hình dạng tương đối vụng về. |
Cloudy Lane, ridden by Jason Maguire, was the long-time ante-post favourite but was joined just before the off by Comply or Die, ridden by Timmy Murphy; the pair sent off as 7–1 joint-favourites. | Cloudy Lane, do Jason Maguire lái, là trò chơi yêu thích trong thời gian dài trước đó nhưng đã được tham gia ngay trước khi bắt đầu bởi Comply or Die, do Timmy Murphy cầm lái; cặp đôi này đã gửi đi với tư cách là 7–1 mục yêu thích chung. |
Những từ bắt đầu giống như: cloudy
- cloudless - không có mây
- cloudiest - nhiều mây nhất
- cloudbank - đám mây
- clouted - bị che khuất
- Cloudland - xứ sở mây
- cloudy - nhiều mây
- cloud - đám mây
- cloudcuckooland - đám mâycuckooland
- cloudbanks - đám mây
- cloudbusters - đám mây
- cloudlessness - không có mây
- cloudbase - nền tảng đám mây
Những câu hỏi thường gặp: cloudy
Bản dịch của từ 'cloudy' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'cloudy' trong tiếng Việt là nhiều mây.
Các từ đồng nghĩa của 'cloudy' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'cloudy' trong tiếng Anh có thể là: muddy, riley, roiled, turbid.
Các từ đồng nghĩa của 'cloudy' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'nhiều mây' trong tiếng Việt có thể là: mơ hồ, chì, có sương mù, ảm đạm.
Cách phát âm chính xác từ 'cloudy' trong tiếng Anh là gì?Từ 'cloudy' được phát âm là ˈklaʊdi. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'cloudy' là gì (định nghĩa)?Cloudy is an adjective that describes the condition of the sky when covered with clouds or haze, obscuring the clarity of the atmosphere. Cloudiness can vary in intensity and density, affecting visibility and sunlight penetration. Cloudy weather is often associated with overcast skies, poor ...
Từ 'cloudy' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- So, why is it blue on cloudy days?
- All of a sudden, it became cloudy.
- Titan's black rivers and black lakes of methane were a sight to behold with ringed Saturn and the faint distant sun in the cloudy horizon.
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Cloudy
-
CLOUDY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Glosbe - Cloudy In Vietnamese - English-Vietnamese Dictionary
-
Nghĩa Của Từ : Cloudy | Vietnamese Translation
-
CLOUDY In Vietnamese Translation - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Cloudy Là Gì
-
Từ điển Anh Việt "cloudy" - Là Gì? - MarvelVietnam
-
Top 14 Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Cloudy
-
Cloudy | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Cloudy - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Cloudy Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Cloudy - Từ điển Anh - Việt
-
Cloudy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'cloudy' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt