Come Across Là Gì? Các Cụm động Từ đi Với Come Trong T.Anh
Có thể bạn quan tâm
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu * Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ Blog Cẩm nang học tiếng Anh Come across là gì? Những cụm động từ đi với come trong tiếng Anh Come across là gì? Những cụm động từ đi với come trong tiếng AnhCHIA SẺ BÀI VIẾT
Come across là gì? Đây là một trong những cụm từ thông dụng thường gặp trong tiếng Anh. Vậy ý nghĩa của cụm từ này là gì và cách sử dụng của nó như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
MỤC LỤC
- 1. Come across là gì?
- 2. Những cụm từ thường đi với come
- 3. Thành ngữ đi với come
- 4. Bài tập với động từ come
1. Come across là gì?
Cụm từ come across có nghĩa là tình cờ, bắt gặp, thấy cái gì, gây ấn tượng. Due to dùng để nói khi gặp phải thứ gì đó tình cờ hoặc sau khi tìm kiếm nó hay dùng để nói về một sự xuất hiện hoặc ấn tượng.
Ví dụ:
-
I come across my friends when I am walking on the street. (Tôi tình cờ gặp bạn tôi khi tôi đang đi dạo trên phố)
-
He comes across really well at the meeting. (Anh ấy tạo ấn tượng rất tốt trong cuộc họp.
2. Những cụm từ thường đi với come
Động từ come (đến) là một động từ phổ biến trong tiếng Anh. Có một số động từ đồng nghĩa với “come” như:
-
Arrive (v): đến
-
Appear (v): xuất hiện
-
Turn up (v): xuất hiện
-
Show your face: đưa mặt của bạn ra
Dưới đây là tổng hợp những cụm từ thường đi với come trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng.
-
come into: suddenly receive (money or property), especially by inheriting it. ( nhận tiền, tài sản thừa kế một cách bất ngờ)
-
come along = be along: arrive (Đến)
-
come through: (of a message) be sent and received. (được gửi hoặc được nhận (tin nhắn)
-
come out: (of a fact) emerge; become known, appear; be released or published.(hóa ra, xuất hiện, được phát hành)
-
come away: be left with a specified feeling, impression, or result after doing something.( có cảm giác, có ấn tượng sau khi làm việc gì đó)
-
come up with: produce (something), especially when pressured or challenged. (sản xuất, sáng tạo, cho ra lò cái gì đó)
-
come with: đi kèm với
-
come over: to come to a place, move from one place to another, or move towards someone (đến một địa điểm nhất định)
-
come off: become detached or be detachable from something (rời ra)
-
Come aboard :lên tàu
-
Come about: xảy ra, đổi chiều
-
Come after: theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
-
Come again: trở lại
-
Come against: đụng phải, va phải
-
Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi
-
Come apart: tách khỏi, rời ra
-
Come around: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
-
Come at: đạt tới, đến được, nắm được, thấy
-
Come away: đi xa, rời ra
-
Come back : trở lại, được nhớ lại, quay lại
-
Come before :đến trước
-
Come between: đứng giữa, can thiệp vào
-
Come by: đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
-
Come clean: thú nhận
-
Come down: xuống, sụp đổ, được truyền lại
-
Come down on: mắng nhiếc, trừng phạt
-
Come down with: góp tiền, bị ốm
-
Come easy to: không khó khăn đối với ai
-
Come forward: đứng ra, xung phong
-
Come from: đến từ, sinh ra
-
Come full ahead: tiến hết tốc độ
-
Come in: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
-
Come in for: có phần, nhận được
-
Come into account: được tính đến
-
Come into effect: có hiệu lực
-
Come into existence: ra đời, hình thành
-
Come into force: có hiệu lực
-
Come on: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp
-
Come over: vượt (biển), băng (đồng…)
-
Come round: đi nhanh, đi vòng
-
Come under: rơi vào loại, nằm trong loại
3. Thành ngữ đi với come
Bên cạnh những cụm động từ đi với come, chúng ta còn có một số thành ngữ đi với động từ come như dưới đây:
1.Come what may: có khó khăn/rắc rối đến mấy
2. S + (not) + come to much: không quan trọng lắm/không thành công
= not + tobe + important
= not + be + successful
3. When it comes + to something/to Vinf something: Đề cập đến…
4. To come clean on/ over/ about: thừa nhận sự thật
5. To be as rich as they come: rất giàu có
6. To be not come cheap: tốn nhiều tiền.
7. How come + S + V + … ? (informal): hỏi người khác tại sao điều gì đó lại xảy ra
8. To have come up in the world: giàu có, thành công hơn xưa.
9. To come in handy: có ích
10. To have come a long way: có tiến triển.
11. To take each day as it comes: đương đầu với khó khăn trước mắt
4. Bài tập với động từ come
Bài tập 1: Lựa chọn đáp án đúng
1. She came ________ ( = regained consciousness) about half an hour after she passed out.
-
to
-
off
-
over
2. How am I going to come ________ ( = find, get) all that money?
-
up with
-
up to
-
along
3. I’m pretty sure he was coming ________ me ( = flirting with me) last night.
-
up to
-
up with
-
on to
4. He came ________ ( = inherited) a lot of money when his grandfather died.
-
on
-
into
-
down
5. My favorite singer is coming ________ ( = releasing) a new CD next month.
-
out with
-
out to
-
up with
6. I think I’m coming ________ something. ( = I think I’m getting sick.)
-
into
-
down with
-
up with
7. You have to come ________ ( = think of) a better excuse than that.
-
through with
-
up with
-
around to
8. He came ________ me ( = attacked me) with a knife.
-
by
-
to
-
at
9. I came ________ ( = found, by chance) some old magazines while I was cleaning my room.
-
up with
-
across
-
over
10. He came ________ as ( = made the impression of being) arrogant.
-
on
-
up
-
off
Đáp án:
-
A
-
A
-
C
-
B
-
A
-
B
-
B
-
C
-
B
-
C
Trên đây là lý thuyết cơ bản và bài tập thực hành về cụm động từ come across cũng như những động từ bắt đầu bằng come. Hy vọng qua bài viết này bạn đã hiểu hơn “come across là gì”. Vieclam123.vn chúc các bạn học tốt.
>> Xem ngay:
- Tìm hiểu các cụm từ tiếng Anh thông dụng, hữu ích nhất
- Phrasal Verb là gì? Những cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất
MỤC LỤC
- 1. Come across là gì?
- 2. Những cụm từ thường đi với come
- 3. Thành ngữ đi với come
- 4. Bài tập với động từ come
Chia sẻ
Thích
Bình luận
Chia sẻ
Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhấtNhững người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn MinhChia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+Tất cả bạn bè
Chia sẻ lên trang cá nhân
+Hà Thị Ngọc Linh
Hà Thị Ngọc Linh 2
cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 4 và 1 người khácBạn bè
Thêm vào bài viết
Hủy ĐăngGửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả191
129
121
10
9
Xem thêm5
4
+Tạo bài viết
+Công khai
Thêm ảnh/video/tệp
Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọnThêm vào bài viết
ĐăngChế độ
Ai có thể xem bài viết của bạn?
Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.Công khai
Bạn bè
Bạn bè ngoại trừ...
Bạn bè; Ngoại trừ:
Chỉ mình tôi
Bạn bè cụ thể
Hiển thị với một số bạn bè
Hủy LưuBạn bè ngoại trừ
Bạn bè
Những bạn không nhìn thấy bài viết
Hủy LưuBạn bè cụ thể
Bạn bè
Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết
Hủy LưuGắn thẻ người khác
+ XongBạn bè
Tìm kiếm vị trí
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt độngĐáng yêu
Tức giận
Được yêu
Nóng
Hạnh phúc
Lạnh
Hài lòng
Chỉ có một mình
Giận dỗi
Buồn
Thất vọng
Sung sướng
Mệt mỏi
Điên
Tồi tệ
Hào hứng
No bụng
Bực mình
Ốm yếu
Biết ơn
Tuyệt vời
Thật phong cách
Thú vị
Thư giãn
Đói bụng
Cô đơn
Tích cực
Ổn
Tò mò
Khờ khạo
Điên
Buồn ngủ
Chúc mừng tình bạn
Chúc mừng tốt nghiệp
Chúc mừng sinh nhật
Chúc mừng giáng sinh
Chúc mừng sinh nhật tôi
Chúc mừng đính hôn
Chúc mừng năm mới
Hòa bình
Chúc mừng ngày đặc biệt
ngày của người yêu
Chúc mừng thành công
ngày của mẹ
Chúc mừng chiến thắng
Chúc mừng chủ nhật
Quốc tế phụ nữ
Halloween
BÀI VIẾT LIÊN QUAN Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe...Từ khóa » đặt Câu Với Come Across
-
Come Across Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Come Across Trong Câu Tiếng ...
-
COME ACROSS | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Come Across Là Gì ? Tìm Hiểu Nghĩa Của Cụm Từ ... - Thiệp Nhân Ái
-
Come Across Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Come Across Là Gì ? Các Ví Dụ Về Come Across
-
Come On, Come Up, Come Out, Come Across Là Gì? Cụm Từ Come
-
1. COME ACROSS Sb Or St - Hoa Chính Family
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'come Across' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
• Come Across, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
20 Cụm Từ Thông Dụng đi Với "come" - Tiếng Anh Nghe Nói
-
Come Across Là Gì? - Kiến Thức Văn Hóa
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Come" | HiNative
-
Phrasal Verb Of Come: Những Cụm động Từ Thường được Sử Dụng
-
Phrasal Verbs With "COME" - TFlat