Phrasal Verbs With "COME" - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Blog tiếng Anh trung cấp
Phrasal Verbs with "COME" 33,703
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Blog tiếng Anh trung cấp
1. Come over/ round = visit: thăm
Ex: Why don't you come over to England in the summer? Sao bạn không đến Anh vào mùa hè?
2. Come round : hồi tỉnh
Ex: Your mother hasn't yet come round from the anaesthetic. (Mẹ của bạn vẫn chưa hồi tỉnh từ lúc gây mê)
3. Come down: sụp đổ ( =collapse )
Ex: The ceiling came down with a terrific crash. Trần nhà bị đổ xuống gây ra tai nạn nghiêm trọng
4. Come down to : xuống, đi xuống
Ex: coat comes down to heels (Áo dài xuống tận gốc)
5. Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Ex: The issue will come up in the meeting on Monday. Vấn đề này sẽ được đề cập ở cuộc họp hôm Thứ hai
6. Come up with : nảy ra, loé lên
Ex: She came up with a new idea for increasing sales. Cô ấy nảy ra 1 ý tưởng mới để tăng doanh thu.
7. Come up against : đương đầu, đối mặt
Ex: I've never come up against anything I can't handle (Tôi chưa bao giờ đối mặt với thứ gì mà tôi không thể xử lý cả)
8. Come out : xuất bản
Ex: A new magazine hasjust come out (Một tạp chí mới vừa mới được xuất bản)
9. Come out with : tung ra sản phẩm
Ex: The publisher decided not to come out with the book. (Nhà xuất bản quyết định không tung ra cuốn sách này)
10. Come about = happen: xảy ra
Ex: How did this damage come about? (Làm sao mà xảy ra thiệt hại này?) This came about due to the windstorm. (Điều này xảy ra do cơn bão)
11. Come across : tình cờ gặp
Ex: John came across a book he had been looking for. (John tình cờ thấy cuốn sách mà anh đang tìm kiếm)
12. Come apart : vỡ vụn
Ex: The missile came apart in midair (Các tên lửa đã bị vỡ vụ trong không trung)
13. Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
Ex: Thomas is more relaxed and his skills are coming along. (Thomas thư giãn hơn và những kỹ năng của anh ấy cũng tiến triển)
14. Come into : thừa kế
Ex: She came into a fortune when her father died. (Cô ấy thừa kế tải sản khi cha cô ấy qua đời)
15. Come off : thành công, long ,bong ra
Ex: No one is sure if the jazz festival planned for this summer will come off. (Không ai chắc rắng liệu kế hoặc lễ hội nhạc Jazz vào mùa hè này sẽ thành công)
Cùng chuyên mục
Tính từ miêu tả các cung Hoàng Đạo trong tiếng Anh
18/04/2018
Phân biệt Price, cost, charge và expense
14/08/2017
Bình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » đặt Câu Với Come Across
-
Come Across Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Come Across Trong Câu Tiếng ...
-
COME ACROSS | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Come Across Là Gì ? Tìm Hiểu Nghĩa Của Cụm Từ ... - Thiệp Nhân Ái
-
Come Across Là Gì? Các Cụm động Từ đi Với Come Trong T.Anh
-
Come Across Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Come Across Là Gì ? Các Ví Dụ Về Come Across
-
Come On, Come Up, Come Out, Come Across Là Gì? Cụm Từ Come
-
1. COME ACROSS Sb Or St - Hoa Chính Family
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'come Across' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
• Come Across, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
20 Cụm Từ Thông Dụng đi Với "come" - Tiếng Anh Nghe Nói
-
Come Across Là Gì? - Kiến Thức Văn Hóa
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Come" | HiNative
-
Phrasal Verb Of Come: Những Cụm động Từ Thường được Sử Dụng