COMPUTER EQUIPMENT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
COMPUTER EQUIPMENT Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [kəm'pjuːtər i'kwipmənt]computer equipment
[kəm'pjuːtər i'kwipmənt] thiết bị máy tính
computer equipmentcomputer devicecomputing devicecomputing equipmentcomputer gearPC devicecomputerized equipmentmachine equipment
{-}
Phong cách/chủ đề:
Không chỉ các thiết bị máy tính.The computer equipment required to mine cryptocurrencies, such as bitcoin, take up a lot of energy.
Các thiết bị máy tính cần thiết để đào crypto như bitcoin hao ngốn rất nhiều năng lượng.But U.S. consumer products and computer equipment are another matter.
Tuy nhiên, các sản phẩm tiêu dùng và những thiết bị máy tính lại là chuyện khác.This limitation includes also damages to or for any viruses that infect your computer equipment.
Giới hạn này bao gồm những thiệt hại từ hoặcđối với bất kỳ loại virus nào gây nhiễm cho thiết bị máy tính của quý khách.The computer equipment card for Internet Services may include a checklist with monitor, desktop, cables, and printers.
Card Computer Equipment trong Internet Services có thể bao gồm một checklist có màn hình, máy tính để bàn, cáp và máy in.For example, people with disabilities may need special computer equipment to help them do their jobs.
Ví dụ,người khuyết tật có thể cần trang thiết bị máy tính đặc biệt để giúp họ làm công việc của họ.A Tier II data center must have redundant capacity components and a single,non-redundant distribution path serving the computer equipment.
Một trung tâm dữ liệu có các thành phần công suất đơn và một đường dẫn phân phốikhông cần thiết, phục vụ cho thiết bị máy tính.Protesters burnt documents and stole computer equipment, while cars outside the building were set ablaze.
Người biểu tình đã đốt các tài liệu, lấy các thiết bị máy tính và các ô tô bên ngoài tòa nhà cũng bị phóng hỏa.China previously was found to havebeen actively pursuing placing back doors in computer equipment.
Trung Quốc trước đây đã từng bị phát hiệnchủ động cài“ cửa hậu”( back door) trong các trang thiết bị máy tính.Protesters were setting fire to documents and stealing computer equipment; cars outside the building are also on fire.
Người biểu tình đã đốt các tài liệu, lấy các thiết bị máy tính và các ô tô bên ngoài tòa nhà cũng bị phóng hỏa.Solocate works with the computer equipment and networking infrastructure already in place, and can be customized to meet specific requirements.
Solocate tương thích với các thiết bị máy tính và cơ sở hạ tầng mạng đã có và có thể được tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể.The state-owned power plant isregistered as a state secret, and non-approved computer equipment is strictly forbidden.
Nhà máy điện này được đăng ký nhưmột cơ quan bí mật tầm quốc gia và các thiết bị máy tính từ bên ngoài không được phép đem vào.Solocate works with the computer equipment and networking infrastructure already in place, and can be customized to meet specific requirements.
Solocate hoạt động với các trang thiết bị máy tính và cơ sở hạ tầng mạng có sẵn, và có thể tùy chỉnh để đáp ứng yêu cầu riêng của từng đội xe.Another advantage is that the algorithm does not require any specialized, inaccessible,or costly computer equipment to grade images.
Một ưu điểm nữa là thuật toán khôngyêu cầu bất kỳ thiết bị máy tính chuyên dụng, khó tiếp cận hoặc tốn kém để phân loại hình ảnh.The security of the servers and other computer equipment used to store and process your personal data is a high priority of Sparton.
Vấn đề bảo mật của những máy chủ và các thiết bị máy tính dùng cho việc lưu trữ và xử lý dữ liệu cá nhân của bạn là ưu tiên hàng đầu của Sparton.ABS, and other blends with Polystyrene(PS)are some of the most commonly used plastics for computer equipment, including keyboard cases.
ABS, và hỗn hợp khác với Polystyrene( PS) là một số trong các sản phẩmnhựa thường được sử dụng cho các thiết bị máy tính, bao gồm cả vỏ bàn phím.But adopting technology is NOT about buying more computer equipment but knowing how technology can be used to improve efficiency and profits.
Nhưng chấp nhận công nghệ KHÔNG phải là về mua nhiều trang thiết bị máy tính mà biết cách công nghệ có thể được dùng để cải tiến hiệu quả và lợi nhuận.You hereby agree to accept such risks, including, but not limited to, failure of or damage to, hardware, software, communication lines or systems,and/or other computer equipment.
Ở đây, bạn đồng ý chấp nhận các rủi ro này, bao gồm nhưng không hạn chế lỗi hoặc tổn hại đến phần cứng, phần mềm, đường kết nối hay hệ thống,và/ hoặc các thiết bị máy tính khác.Protesters were setting fire to documents and stealing computer equipment and cars outside the building were also set on fire.
Người biểu tình đã đốt các tài liệu, lấy các thiết bị máy tính và các ô tô bên ngoài tòa nhà cũng bị phóng hỏa.Work with the designer so that they understand the special requirements of an Internet café such as keeping food and beverage preparation andconsumption from damaging computer equipment.
Làm việc với nhà thiết kế để họ hiểu những yêu cầu đặc biệt của một quán cafe Internet như cách giữ thực phẩm và chuẩn bị nước giải khát vàsự phá hủy gây thiệt hại của các thiết bị máy tính.The Federal Bureau of Investigation has taken Clinton's server andother computer equipment, but has declined to share details of its inquiries.
Cục Điều tra liên bang Mỹ( FBI) cũng đã thu giữmáy chủ thư điện tử và các thiết bị máy tính khác của bà Clinton, nhưng từ chối cung cấp chi tiết về cuộc điều tra.To do this, office workers place pots with a decorative plant in the field of electronic devices, so that the flower works as an air purifier andtakes all the radiation from computer equipment.
Để làm điều này, nhân viên văn phòng đặt các chậu cây với một cây trang trí trong lĩnh vực thiết bị điện tử, để hoa hoạt động như một máy lọc không khí vàlấy tất cả các bức xạ từ thiết bị máy tính.The University provides access to books, journals and computer equipment with general software through the libraries across all three campuses.
Các trường đại học cung cấp truy cập đến cuốn sách, tạp chí và các thiết bị máy tính với phần mềm nói chung thông qua các thư viện trên khắp cả ba trường.Software and telecommunications services will represent the biggest part of the total,at $194 billion and $191 billion respectively, while computer equipment spending will represent about $83 billion.
Phần mêm và các dich vụ viễn thông sẽ chiếm tỷ trong lớn nhất, tương đương ở mức 194 tỷ và191 tỷ đô la Mỹ trong khi chi tiêu các thiết bị máy tính sẽ ở mức 83 tỷ đô la Mỹ.To have a computer equipment with webcam and microphone, as well as English or Spanish language proficiency(in case of not being native you may be required to provide an official certificate or to complete a level test).
Để có một thiết bị máy tính có webcam và micrô, cũng như trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha( trong trường hợp không phải là người bản xứ, bạn có thể được yêu cầu cung cấp chứng chỉ chính thức hoặc để hoàn thành bài kiểm tra cấp độ).But the rise of massive mining conglomerates that deploy specialized computer equipment has seen a growing centralization of mining in recent years.
Nhưng sự gia tăng của các tập đoàn khai thác lớn triển khai các thiết bị máy tính chuyên dụng đã chứng kiến sự khai thác tập trung ngày càng tăng trong những năm gần đây.They got away with computer equipment and a mobile phone stolen from the embassy, which Hong Chang, also known as Adrian Hong, presented days later to the FBI in New York after fleeing back to the United States, the warrant says.
Họ bỏ trốn với thiết bị máy tính và một chiếc điện thoại di động bị đánh cắp từ đại sứ quán, mà Hong Chang, còn lấy tên là Adrian Hong, giao nộp vài ngày sau đó cho FBI ở New York sau khi quay trở lại Mỹ, lệnh bắt giữ nói.Now the company is said to befocused on mining digital assets with specialized computer equipment and plans to expand its activities to mine new digital assets.
Bây giờ công ty được cho là sẽ chuyển hướng tậptrung vào khai thác tài sản kỹ thuật số với các thiết bị máy tính chuyên dụng và kế hoạch mở rộng hoạt động để khai thác tài sản kỹ thuật số mới.US officials close to the investigation said the FBI examineddata it received from a home-made flight simulator and other computer equipment used by MH370's pilots, but found nothing illuminating.
Các quan chức Mỹ khác cho biết FBI đã kiểm tra dữ liệu màhọ nhận được từ thiết bị mô phỏng bay và các thiết bị máy tính khác tại nhà Cơ trưởng MH370, nhưng cũng không tìm ra được điều gì.As a manufacturer of medical devices,MicroVention creates their products in a cleanroom where computer equipment must be kept to an absolute minimum and processes must be as quick and simple as possible.
Là nhà sản xuất các thiết bị y tế,MicroVention tạo sản phẩm của họ trong một phòng sạch, ở đó trang thiết bị máy tính phải được duy trì ở mức tối thiểu tuyệt đối, và các quy trình phải nhanh chóng và đơn giản hết mức có thể.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 162, Thời gian: 0.0311 ![]()
![]()
computer engineerscomputer expert

Tiếng anh-Tiếng việt
computer equipment English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Computer equipment trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Computer equipment trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - equipo informático
- Người pháp - matériel informatique
- Người đan mạch - computerudstyr
- Tiếng đức - computerausrüstung
- Thụy điển - datorutrustning
- Na uy - datautstyr
- Hà lan - computerapparatuur
- Hàn quốc - 컴퓨터 장비
- Tiếng nhật - コンピュータ装置
- Tiếng do thái - ציוד מחשבים
- Người hy lạp - εξοπλισμό υπολογιστή
- Người hungary - számítógép felszerelés
- Người serbian - рачунарске опреме
- Tiếng slovak - počítačové vybavenie
- Người ăn chay trường - компютърно оборудване
- Tiếng rumani - echipamente informatice
- Tiếng mã lai - peralatan komputer
- Thái - อุปกรณ์คอมพิวเตอร์
- Thổ nhĩ kỳ - bilgisayar donanımı
- Tiếng hindi - कंप्यूटर उपकरण
- Đánh bóng - sprzęt komputerowy
- Bồ đào nha - equipamento informático
- Người ý - materiale informatico
- Tiếng croatia - računalne opreme
- Tiếng indonesia - perangkat komputer
- Séc - počítačové vybavení
- Tiếng nga - компьютерное оборудование
- Tiếng phần lan - atk-laitteet
Từng chữ dịch
computermáy tínhcomputerdanh từcomputerequipmentthiết bịtrang bịequipmentdanh từequipmentTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Equipment đặt Câu
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'equipment' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
Ý Nghĩa Của Equipment Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Equipment" | HiNative
-
Đặt Câu Với Các Từ/cụm Từ Sau: 1. Equipment: Trang Thiết Bị 2 ... - Hoc24
-
Đặt Câu Với Các Từ/cụm Từ Sau:1. Equipment: Trang Thiết Bị2. To Bring ...
-
Đặt Câu Với Từ Kindergarten, Surrounded, Equipment, Mountain - Na Na
-
Nghĩa Của Từ Equipment - Từ điển Anh - Việt
-
Phép Tịnh Tiến Equipment Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'equipment' Trong Từ điển Lạc Việt
-
"Medical Equipment, Surgical Instruments" Nghĩa Là Gì? (Ko Dùng Dịch)
-
Câu Hỏi: Thắc Mắc Về "equipment Being Damaged"
-
Equipment Output: Bản Dịch Tiếng Việt, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Trái ...
-
Sanwa Physical Education (SANWATAIKU) Line Arguments ME-5 S ...
-
Villa Fermi, With Swimming Pool, Gym, Saunas And Room Equipped ...