Dân Sự - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa] Sự: việcCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ | jəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ | jəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ʂɨ˨˨ | ɟən˧˥ ʂɨ̰˨˨ | ɟən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]dân sự
- Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo. Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự.
- (luật pháp) Quan hệ phát sinh về tài sản, hoặc hôn nhân, nhân thân... do toà án xét xử (nói khái quát); phân biệt với hình sự. Luật dân sự.
Tính từ
[sửa]dân sự
- Thuộc về nhân dân, liên quan đến nhân dân; phân biệt với quân sự. Cơ quan dân sự.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dân sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Luật pháp/Tiếng Việt
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Dân Sự Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dân Sự - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dân Sự" - Là Gì?
-
Dân Sự Là Gì? Vi Phạm Dân Sự Là Gì?
-
Dân Sự Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Dân Sự Là Gì
-
Thuật Ngữ Pháp Lý | Từ điển Luật Học | Dictionary Of Law
-
Xã Hội Dân Sự – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trách Nhiệm Dân Sự Là Gì? Trách Nhiệm Dân Sự Theo Bộ Luật Dân Sự?
-
Khái Niệm “Giao Dịch” Theo Từ điển Tiếng Việt được Hiểu Một Cách ...
-
[PDF] Theo Từ điển Tiếng Việt Của Viện Ngôn Ngữ Học Do Tác Giả Hoàng ...
-
DÂN SỰ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'luật Dân Sự': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Quyền Tự Do Cư Trú Của Công Dân Và Một Số Kiến Nghị Nhằm Nâng ...