Dân Sự - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Sự: việc

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩jəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨jəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟən˧˥ ʂɨ˨˨ɟən˧˥ ʂɨ̰˨˨ɟən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨

Danh từ

dân sự

  1. Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo. Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự.
  2. (luật pháp) Quan hệ phát sinh về tài sản, hoặc hôn nhân, nhân thân... do toà án xét xử (nói khái quát); phân biệt với hình sự. Luật dân sự.

Tính từ

dân sự

  1. Thuộc về nhân dân, liên quan đến nhân dân; phân biệt với quân sự. Cơ quan dân sự.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dân sự”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dân_sự&oldid=2187083” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • vi:Luật pháp
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dân sự 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dân Sự Là Gì Từ điển Tiếng Việt