Từ điển Tiếng Việt - Từ Dân Sự Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dân sự dt. Những việc của dân // (Pháp): Việc hộ, việc tranh-chấp về gia-đình và tài-sản, quyền-lợi giữa dân-chúng với nhau: Đòi bồi-thường về dân-sự.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
dân sự - dt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
dân sự I. dt. 1. Việc có liên quan tới dân nói chung 2. Nhân dân, xét trong quan hệ với người cầm quyền: không thể nhũng nhiễu, làm hại dân sự được mãi. 3. Phạm vi xét xử của toà án như quan hệ tài sản, hôn nhân, gia đình; phân biệt với hình sự: việc tố tụng dân sự. II. dt. Thuộc việc của dân phân biệt với các việc của quân sự: cơ quan dân sự.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dân sự dt (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. tt Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
dân sự dt. (Pháp) Việc thuộc về quyền-lợi riêng của mỗi người dân. // Dân-sự tài-phán. Dân-sự thủ-tục. Dân-sự thủ-tục pháp. Toà án dân sự.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
dân sự I. d. 1. Việc của công dân, khác với quân sự và tôn giáo. 2 (luật). Việc toà án có liên quan đến tư nhân. II. t. Nói chính quyền ở trong tay những người không phải là quân nhân: Chính phủ dân sự.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
dân sự Việc của dân. Dùng rộng ra là nói chung cả dân: Nói phải thì dân-sự cũng theo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- dân tình
- dân tộc
- dân tộc chủ thể
- dân tộc đa số
- dân tộc hoá
- dân tộc học

* Tham khảo ngữ cảnh

Mấy hôm sau , ông đại lớn tiếng cự Ông phủ ở ngay trước mặt dân sự đông đảo.
Bây giờ đây chỉ có các con là cứu được dân sự.
Còn ở chương II và VI cuốn Lịch sử tự nhiên , dân sự và chính trị xứ Đàng Ngoài (Histoire naturelle civile et politique du Tonquin xuất bản tại Paris , 1778) , tác giả Richard viết về thú ăn thịt chó của dân Đàng Ngoài : "Tôi chứng kiến họ mổ thịt con chó , sau đó họ chế biến ra các món".
Đốc lý Hà Nội bắt đầu cho xây dựng các công trình dân sự như nhà bưu điện Bờ Hồ , tòa đốc lý , kho bạc... và đang chuẩn bị mở mang khu phố mới ở phía nam hồ Gươm.
Bữa nay ông chủ tịch trẻ tuổi ăn mặc khá đỏm dáng : Sơ mi trắng thắt cra vát bỏ trong chiếc quần pho bộ đội , thành thử trông ông nửa quân sự nửa dân sự , vừa cứng vừa mềm rất vui mắt.
Đã biết mà còn bắt , sợ oan cho dân sự.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dân sự

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Dân Sự Là Gì Từ điển Tiếng Việt