Từ điển Tiếng Việt "dân Sự" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dân sự" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dân sự

- dt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.

ht. Việc thuộc quyền lợi riêng của dân ; việc quan hệ tài sản, hôn nhân... do tòa án xét xử, phân biệt với hình sự. Việc tố tụng dân sự. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dân sự

dân sự
  • noun
    • civilian
civil
  • dịch vụ dân sự: civil service
  • năm lịch dân sự
    calendar year
    trung tâm dân sự
    civic centre
    civil
  • bảo hiểm trách nhiệm dân sự: civil liability insurance
  • công ty dân sự: civil corporation
  • hợp đồng dân sự: at civil law contract
  • luật dân sự: civil law
  • nợ dân sự: civil debt
  • pháp điển dân sự: civil code
  • quan hệ luật dân sự: civil law relations
  • quyền tư pháp dân sự: civil jurisdiction
  • tố tụng dân sự: civil action
  • trách nhiệm dân sự: civil responsibility
  • trách nhiệm dân sự: civil liability
  • tranh chấp dân sự thông thường: ordinary civil disputes
  • ủy hội hàng không dân sự mỹ la-tinh: Latin American Civil Aviation Commission
  • bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    public-liability insurance
    bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ nhân
    employer's liability insurance
    chịu trách nhiệm về mặt dân sự
    liable at law
    người bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    liability insurer
    trách nhiệm dân sự
    public liability
    trách nhiệm xâm quyền dân sự
    liability Intort

    Từ khóa » Dân Sự Là Gì Từ điển Tiếng Việt