Dâng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- sở Tiếng Việt là gì?
- trung độ Tiếng Việt là gì?
- Song Khê Tiếng Việt là gì?
- trắng trợt Tiếng Việt là gì?
- Thạnh Hải Tiếng Việt là gì?
- tuồi Tiếng Việt là gì?
- cay nghiệt Tiếng Việt là gì?
- Thi Toàn Tiếng Việt là gì?
- liễu bồ Tiếng Việt là gì?
- oán giận Tiếng Việt là gì?
- tràng đình Tiếng Việt là gì?
- tội lỗi Tiếng Việt là gì?
- giải thưởng Tiếng Việt là gì?
- bắt bí Tiếng Việt là gì?
- dát Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dâng trong Tiếng Việt
dâng có nghĩa là: - đg. . (Mực nước) tăng lên cao. Nước sông dâng to. Căm thù dâng lên trong lòng (b.). . Đưa lên một cách cung kính để trao cho. Dâng hoa. Dâng lễ vật.
Đây là cách dùng dâng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dâng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Từ Dâng Ghép Với Từ Nào
-
Dâng - Wiktionary Tiếng Việt
-
đắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "dâng"
-
Nghĩa Của Từ Dâng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "dâng" - Là Gì?
-
đặt Câu Với Từ Dâng - Hoc24
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Tra Từ: Dạng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đặng - Từ điển Hán Nôm
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO