Dâng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəŋ˧˧ | jəŋ˧˥ | jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəŋ˧˥ | ɟəŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 仩: dâng
- 楊: dàng, thang, dâng, dương, dang
- : dâng
- : dâng
- 𤼸: dưng, dâng
- : dâng
- 揚: dàng, giàng, dâng, đang, dương, dường, nhàng, dang, đàng, duồng, giương
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Dẳng
- dáng
- đang
- đáng
- đằng
- đắng
- dạng
- dang
- đảng
- đăng
- đẳng
Động từ
[sửa]dâng
- (Mực nước) Tăng lên cao. Nước sông dâng to. Căm thù dâng lên trong lòng.
- Đưa lên một cách cung kính để trao cho. Dâng hoa. Dâng lễ vật.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: give
Tham khảo
[sửa]- "dâng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ Dâng Ghép Với Từ Nào
-
đắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "dâng"
-
Nghĩa Của Từ Dâng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "dâng" - Là Gì?
-
Dâng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đặt Câu Với Từ Dâng - Hoc24
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Tra Từ: Dạng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đặng - Từ điển Hán Nôm
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO