Từ điển Tiếng Việt "dâng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dâng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dâng
- đg. 1 (Mực nước) tăng lên cao. Nước sông dâng to. Căm thù dâng lên trong lòng (b.). 2 Đưa lên một cách cung kính để trao cho. Dâng hoa. Dâng lễ vật.
nđg. 1. Lên cao, nói về mực nước. Nước sông dâng to. Căm thù dâng lên trong lòng. 2. Đưa lên để trao một cách cung kính. Dâng lễ vật.xem thêm: cho, biếu, biếu xén, tặng, truy tặng, cấp, phát, ban, dâng, tiến, hiến
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdâng
dâng- verb
- to offer ; to present
- dâng hoa: to offer flowers respecfully
- To rise; to run high
- nước suối dâng lên: the stream level rose high
- to offer ; to present
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
elevation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Từ Dâng Ghép Với Từ Nào
-
Dâng - Wiktionary Tiếng Việt
-
đắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "dâng"
-
Nghĩa Của Từ Dâng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Dâng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đặt Câu Với Từ Dâng - Hoc24
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Tra Từ: Dạng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đặng - Từ điển Hán Nôm
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO